nMg = 0,15 mol
Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2
\(\Rightarrow\) mdd = \(\dfrac{0,3.36,5.100\%}{14,6\%}\) = 75 (g)
3H2 + Fe2O3 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
\(\Rightarrow\) mFe = 0,1.56 = 5,6 (g)
nMg = 0,15 mol
Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2
\(\Rightarrow\) mdd = \(\dfrac{0,3.36,5.100\%}{14,6\%}\) = 75 (g)
3H2 + Fe2O3 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
\(\Rightarrow\) mFe = 0,1.56 = 5,6 (g)
Cho 6,5g Zn tác dụng với axit HCl ( dư ). a/. Tính khối lượng muối ZnCl2 sinh ra. b/. Tính thể tích H2 sinh ra sau phản ứng. c/. Tính khối lượng HCl than gia phản ứng , khối lượng dd HCl cần dùng cho phản ứng , biết nồng độ CMHCL = 0,5M.
Khi cho khí H2 đi qua bột sắt (III) oxit Fe2O3 nung nóng, người ta thu được sắt theo sơ đồ phản ứng:
Fe2O3 + H2 à Fe + H2O
a) Nếu sau phản ứng thu được 42g Fe thì khối lượng Fe2O3 phản ứng là bao nhiêu gam ?
b) Khối lượng hơ nước tạo thành trong phản ứng trên là bao nhiêu gam ?
Cho 13 gam kẽm vào dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được FeCl2 và khí H2
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
c) Tính khối lượng muối FeCl2 thu được
d) Dẫn toàn bộ khí H2 trên qua bình đựng bột đồng (II) oxit đun nóng. Tính khối lượng đồng thu được sau phản ứng
Cho khí H2 đi qua bột Sắt (III) oxit nung nóng người ta thu được sắt theo sơ đồ PƯ sau: Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O
a, Nếu sau phản ứng thu được 21g Fe thì khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là bao nhiêu gam?
Cho kim loại magie (Mg) phản ứng với dung dịch axit clohidric (HCl) thu được 1,12 lít khí H2 theo sơ đồ:
Mg + HCl → MgCl2 + H2
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng
b. Tính khối lượng Mg đã phản ứng
c. Tính khối lượng của axit clohidric (HCl) ban đầu, biết lượng HCl lấy dư 20% so với lượng cần thiết
(Biết Mg = 24 ; H = 1 ; Cl = 35,5)
Bài 8: Cho 6 gam Magie vào bình chứa dd Axit clohiđric HCl thu được Magieclorua và khí hiđro
a/ Tính khối lượng MgCl2 thu được
b/ Tính thể tích Hidrô thu được ở đktc ?
c/ Lấy lượng H2 trên dẫn vào ống nghiệm có chứa 0,3 mol PbO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp.Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
Cho 35,5g hỗn hợp A gồm Zn và \(Fe_2O_3\) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 6,72l khí (đ.k.t.c)
a) Tính khối lượng axit phản ứng
b) Dẫn khí sinh ra qua ống sứ chứa 19,6g hỗn hợp B gồm CuO và \(Fe_3O_4\) nung nóng thu được hỗn hợp X. Xác định khối lượng các chất trong X. H=60%
Cho 35,5g hỗn hợp A gồm Zn và \(Fe_2O_3\) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 6,72l khí đ.k.t.c
a) Tính khối lượng axit phản ứng
b) Dẫn khí sinh ra qua ống sứ chứa 19,6g hỗn hợp B gồm CuO và \(Fe_3O_4\) nung nóng thu được hỗn hợp X. Xác định khối lượng các chất trong X. H=60%
Dùng CO khử H2SO4 ở nhiệt độ cao thu được 33,6 gam Fe
- Viết phương trình pứ xảy ra
- Tính khối lượng của oxit sắt cần dùng
- Tính thể tích khí CO đã dùng
- Tính khối lượng khí Zn cần dùng để pứ hoàn toàn với dd HCL thu được thể tích khí H2 đúng bằng thể tích khí CO ở trên