1. Cho a gam hỗn hợp X gồm C3H5(OH)3 và C2H5OH td với Na dư thu được 11,2l khí H2 đkc. Cho a gam X hòa tan hết 9,8g Cu(OH)2. Viết PTHH Và Tính a
2. Một hỗn hợp khí gồm metan, etilen, axetilen. Dẫn 13,44l đktc hỗn hợp khí đó lần lượt qua bình 1 chứa AgNO3/NH3 dư rồi qua bình 2 đựng Br2 dư. Bình 1 thu được 24g kết tủa. Bình 2 tăng thêm 5,6g. Tính % theo m mỗi khí trong hỗn hợp trên
3. Cho 16,6g hỗn hợp ancol etylic và ancol propylic phản ứng với Na dư thu được 3,36l H2 đktc.Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
4. Đốt cháy 4g ankin B thu được 6,72l CO2 (ĐKTC). Xác định CTPT
5. Cho 1,83g hỗn hợp 2 anken qua Br2 dư thấy Brom tham gia phản ứng là 8g. Tìm CTPT của 2 anken biết rằng chúng là 2 đồng đẳng liên tiếp
6. Đốt 7,4g Ancol no đơn chức mạch hở thu được 8,96l khí CO2 đktc, Xác định CTPT của ancol
Bài 1: đốt cháy 9,2 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở (x) thu được 8,96 lít co2 (đktc) . viết phương trình hoá học xảy ra và xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên chất (x)
Bài 2 : cho 6 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở (a) tác dụng với na vừa đủ thu được 1,12 lít khí h2 (đktc). viết phương trình hoá học xảy ra và xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên chất (a)
Bài 3 : đun nóng 12 gam ch3cooh với 16 gam ch3oh có h2so4 đậm đặc làm xúc tác. tìm khối lượng este tạo thành, biết hiệu suất phản ứng đạt 60%
Cho m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau tác dụng vơis 9,2gam Na dư thu được 27,75 gam rắn và 3,92 lít khí H2
A) tính m
B) tìm CTPT của 2 ancol và thành phần % theo khối lượng của chúng
Tự luận Cho 4,6 gam một ancol X na, đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư thì thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) xác định công thức cấu tạo và công thức phân tử của X.( cho C=12 H=1 O=16 Na=23 Br=80)
Hỗn hợp X chứa glixerol và một ancol no đơn chức A
- Cho 20,3 gam A tác dụng với Na lấy dư thu được 5,04 lít H2 (đktc)
- Mặt khác 8,12 gam X hòa tan vừa hết 1,96 gam Cu(OH)2
Xác định công thức phân tử , các công thức cấu tạo có thể có , tên và phần trăm về khối lượng của ancol đơn chức trong hỗn hợp A .
Cho 3,9 g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) . Xác định CTPT , CTCT của hai ancol và tính % khối lượng mỗi ancol .
Cho 2,3 gam Na tác dụng với ancon metylic. Sau phản úng thu được V lít khí H2 ở đktc. Tìm V.
Cho 6 gam một ancol no đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư thu được 1.12 lít khí (đktc) .Xác định CTPT CTCT và gọi tên ancol đó
Hỗn hợp X chứa 21,4 gam hỗn hợp gồm ancol propylic và phenol tác dụng hết với Na dư thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc)
a/ Xác định % khối lượng của các chất trong X
b/ Cho 21,4 gam X phản ứng hết với dung dịch NaOH 0,2M . Tính thể tích dung dịch NaOH đã dùng