300ml = 0,3l
400ml = 0,4l
Số mol của dung dịch bari hidroxit
CMBa(OH)2 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=0,5.0,3=0,15\left(mol\right)\)
Số mol của dung dịch axit sunfuric
CMH2SO4 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=0,625.0,4=0,25\left(mol\right)\)
Pt : Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O\(|\)
1 1 1 2
0,15 0,25 0,25
a) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,25}{1}\)
⇒ Ba(OH)2 phản ứng hết , H2SO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol H2SO4
Số mol của bari sunfat nBaSO4 = \(\dfrac{0,25.1}{1}=0,25\) (mol)
Khối lượng của bari sunfat
mBaSO4 = nBaSO4 . MBaSO4
= 0,25 . 233
= 58,25 (g)
Số mol dư của dung dịch axit sunfuric
ndư = nBan đầu - nmol
= 0,25 - (0,15 . 1)
= 0,1 (mol)
Khối lượng dư của dung dịch axit sunfuric
mdư = ndư . MH2SO4
= 0,1 . 98
= 9,8 (g)
c) Thể tích của dung dịch sau phản ứng
V dung dịch sau phản ứng = 0,3 + 0,4
= 0,7 (l)
Nồng độ mol của bari sunfat
CMBaSO4 = \(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,15}{0,7}=0,21\left(M\right)\)
Nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric
CMH2SO4= \(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,1}{0,15}=0,6\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt