Muối: ACln có A + 35,5n = 13,35/2,7/A = 4,94A hay A = 9n.
Vậy n = 3 và A = 27 (Al).
VCl2 = 1,5.0,1.22,4 = 3,36 lít.
Muối: ACln có A + 35,5n = 13,35/2,7/A = 4,94A hay A = 9n.
Vậy n = 3 và A = 27 (Al).
VCl2 = 1,5.0,1.22,4 = 3,36 lít.
cho 2,7 gam kim loại A tác dụng với khí clo thu 13,35 gam muối clorua kim loại . Xác định kim loại A và thể tích khí clo cần dùng ( điều kiện tiêu chuẩn ).
Cho 13,44l khí clo đi qua 2,5l dd KOH ở 100 độ C . Sau khi phản A p gam kim loại R td hết với clo thu được 4,944p gam muối clorua . R là kim loại nào ?
Cho 48,75 gam một kim loại M có hóa trị II phản ứng vừa đủ với V lít khí clo (đkc). Hòa tan lượng muối thu được vào nước thì ta thu được 250 ml dung dịch có nồng độ 3M. Xác định tên kim loại và thể tích khí clo đã phản ứng
cho 6,5 g bột kim loại M có hóa trị không đôi tác dụng với HCl dư , thu được 2,24 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn . Xác định tên M .
Cho m gam kim loại calcium tác dụng hoàn toàn với 18,5925 khí halogen (đktc),sau phản ứng thu được 83,25 gam muối halide A. Viết phương trình hoá học tổng quát B. Xác định công thức helogen đã dùng
cho 3,2 gam một kim loại m tác dụng vừa đủ vs khí clo thu được 6.75 gam muối . xác định kim loại m
Giúp em với cần gấp lắm rồi ạ Em cảm ơnCho 0,4 gam một kim loại R thuộc nhom IIA tác dụng với nước thu được 224ml khí (đktc). Xác định kim loại R
5. cho 8 g kim loại X tác dụng với khí clo dư sau phản ứng thu được 22,2 g muối xác định kim loại X
6.Hòa tan hoàn toàn 3,16 g hỗn hợp X chứa Fe Al Mg trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối tính m
Cho 16,2 gam kim loại M hóa trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng hòa tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc) và 4,8 gam S. Xác định kim loại M