1. Hh gồm ZnO,MgOnặng 0.3g tan hết trong 17ml dd HCl 1M. Để trung hòa axit dư cần dùng 8 ml dd NaOH 05M. Tính % kl mỗi oxit
2. 1 hh gồm Al, CuO cho vào dd Hcl dư thu được 3.72l khí. Mặt khác nếu cho hh trên vào dd NaOH 1M vừa đủ thấy thoát ra V khí H2 và thể tích dd NaOH cần dùng là 500ml. Tìm V
3. Cho hoàn toàn 10 gam hh gồm Al, Al2O3 , Cu vào dd HCl dư thu được 3.36 lít khí, nhận dd A rắn B. Đốt A trong không khí đc 2.75 gam rắn C
a/ Tính klg mỗi chất trong hh
b/ Nếu cho hh trên vào dd NaOH vừa đủ. Tính Vdd NaOH đã dùng
Giai3 hệ phương trình nha mấy bạn! Thanks nhìu!
Bài 1 : hoà tan 7.8g hh Al ,Mg bằng dd HCl dư .sau pư m dd tăng O.7 g .tính k.luợng kloai trong hh đầu
Bài 2 : lấy 3l khí Cl táv dunv vs 2 lit khí H2 hiệu suất 20% .tính thể tích hh khí sau pứ
Bài 3 : cho 10g hh gồm Al , Mg Cu tác dunv vừa đủ vs dd Hcl 20% thu đc 7.84l khí , 2.5g chất rắn . a) tính m k.loai. .b) tính m HCl cần dùng
Giúp mìk với
Hòa tan 3,48g MnO2 vào dd HCl đặc,dư và đun nhẹ thì điều chế đc 672ml khí Clo(đktc)
a. Tính hiệu suất phản ứng điều chế Clo
b. Dùng lượng khí Clo vừa điều chế đc đốt cháy vừa đủ hh A (gồm Fe và Cu trong đó Cu có m=0,64g) tạo hh B. Tính m hh A
c. Hòa tan hết hh B ở trên vào nước thành dd B rồi cho td hết vs dd AgNO3 dư thì xuất hiện mấy gam k/tủa
d. Nếu cho toàn bộ dd B trên td vs dd NaOH 2M cho đến khi pứ kết thúc thì tốn hết mấy gam NaOH có D=1,12g/ml
Cho 28g hh B gồm Cu và CuO vào 112g hh H2So4 đặc nóng 70% thu được ddB1 và 5,6l SO2
a. Tính khôi lượng mỗi chất có trong B
b. C% mỗi chất có trong dd B1
2. Tính kl SO2 cần hòa tan vào 750ml dd H2SO4 24,5%. D=1,2g/ml thu được dd H2SO4 mới nông độ 49%
Giúp mình với nhé!
1.Cho 1 thanh sắt vao 100ml dd chứa đồng thời Cu(NO3)2 và 0,5M và AgNo3 2M. Sau phản ứng lấy thanh sắt ra khỏi dd rửa sạch và làm khô thì khối lượng sắt tăng hay giảm. Giải thích.
2. Hòa tan hết 11,2 g hh gom hai kim loại M(x)và M'(y)vào dd HCm rồi khô cạn dd thu đuợc 39,6 g muối khan tính thể tích khí h2 thoát ra.
Các bạn giúp mình với nhé!
1. Ngâm 21,6g hh gồm 3kl Zn, Fe, Cu vào dd HCl dưu, sau khi pứ kết thúc thu được 3g chất rắn và 6,72L khí(đktc). Xđ tp % trong khối lượng mỗi kl trong hh
2 4,8g 1 oxit hóa trị II pứ vừa đủ vs 30g dd HCl 14,6%. Xđ ct oxit
1.Ngâm bột sắt sư trong ml dd CuSO4 1M.Sau khi pư kết thúc lặp đc chất A và dd B
a, cho A td với dd HCl dư.Tính KL chất rắn còn lại sau pứ.
b,Tính thể tich dd NaOH 1M vừa đủ kết tủa hoàn toàn dd B
Hòa tan 1,2g hh gồm fe và cu vào 10 g dd hcl dư thu được 0,224l khí (đktc)
a) tính % theo khối lượng của mỗi kim loại
b) tính nống độ % của dd hcl cần dùng vừa đủ
1. a, Cho 3,25 sắt clorua ( chưa biết hóa trị của sắt) tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 8,61g AgCl. Xác định công thức sắt clorua
b, Cần bn ml dd NaOH chứa 0,02g NaOH trong 1ml dd để chuyển 1,25g FeCl3.5H2O thành Fe(OH)3
2, Cho 46,4g một kim loại tác dụng vừa đủ với 1,6l dd HCl 1M. Tìm công thức oxit kim loại
3, Hòa tan 7,8g hh Al và Mg bằng dd HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dd tăng thêm 7g. Tính kl Al và Mg trong hh đầu
4. Cho m gam KL R vào bình chứa 100ml dd HCl dư, sau pứ thu được 0,672l khí H2 ở đktc, đồng thời kl bình tăng thêm 4,05g
a, Tìm m và xđ KL R
b, Sau pứ phải cần 50g dd Ca(OH)2 3,7% để trung hòa axit. Xđ CM của dd HCl bđ