nH2SO4=0.2*1=0.2 mol
Ca(OH)2 + H2SO4 --> CaSO4 + 2H2O
0.2_________0.2_______0.2
CM Ca(OH)2= 0.2/0.2=1M
CM CaSO4= 0.2/(0.2+0.2) = 0.5M
nH2SO4=0.2*1=0.2 mol
Ca(OH)2 + H2SO4 --> CaSO4 + 2H2O
0.2_________0.2_______0.2
CM Ca(OH)2= 0.2/0.2=1M
CM CaSO4= 0.2/(0.2+0.2) = 0.5M
chung hoà 200ml dd hcl 1M bằng dung dịch ca(oh)2 2M
Tính thể tích ca(oh)2 2M đã dùng
Tính CM dd cacl2 thu được sau khi phản ứng kết thúc
1:Dùng phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau:H2so4,ba(oh)2,naoh.Viết phương trình phản ứng nếu có.
2:chung hoà 200ml dd hcl 1M bằng dung dịch ca(oh)2 2M
Tính thể tích ca(oh)2 2M đã dùng
Tính CM dd cacl2 thu được sau khi phản ứng kết thúc
giúp tớ với
có 200ml dd HCl 0.2 M ,d=1.1 g/mol
a, để trung hòa hết dd axit trên cần bao nhiêu ml dd Ba(OH)2 0.1 M tính CM của dd muối
b, nếu trung hòa dd trên = dd KOH 10% thì cần khối lượng dd là bao nhiêu
1:Viết phương trình hoá học
MG+...=MGSO4
MGSO4+...=MG(OH)2
MG(OH)2+...=MGO
MGO+...MGCL2
2:Chung hoà 200g dd HCL 18.25% bằng dung dịch CA(OH)2 10%
a,Tính khối lượng CA(OH)2 10% đã dùng
b,Tính C% dd CACL2 sau khi phản ứng kết thúc
CA=40 CL=35.5
Bài 11: Để trung hòa 200ml dung dịch NaOH 1,5M cần dùng vừa đủ 120ml dd H2SO4 xM.
a. Tính giá trị của x.
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Bài 12: Để hòa tan hết 16,2 gam Al cần dùng vừa đủ 200ml dung dịch H2SO4 XM.
a. Tính giá trị của X.
b. Tính thể tích H2 thu được (đktc).
Bài 13: Để hòa tan hết 9,6 gam Fe2O cần dùng vừa đủ 150gam dung dịch HCl x%.
a. Tính giá trị của X.
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Phân biệt các chất sau
A CaO,P2O5,CaCO3
B dd HCl, dd NaOH, dd Ca(OH)2,H2O
cho V lit SO2 (đktc) sục vào dd Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng khối lượng dd giảm xuống 5,6g. Tính V
Trộn dd chứa 0,2 mol HCl với dd chứa 0,15 mol Ba(OH)2, thu được dd A. Tính số mol của các chất tan có trong dd A. Biết "Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước".
Cho 9,1 gam Na2O vào 200ml dung dịch HCl 1M. Sau khi Na2O tan hoàn toàn được dung dịch X. Tính CM của các chất trong X (V=200ml)