a: vecto AB+2vecto BM=vecto 0
=>vecto AB=-2 vecto BM=-2 vecto MB
=>vecto BA=2 vecto BM
=>M là trung điểm của AB
b: =>2 vecto NA=3 vecto NB
=>vecto NA=3/2 vecto NB
=>NA=3/2NB và N nằm giữa A và B
a: vecto AB+2vecto BM=vecto 0
=>vecto AB=-2 vecto BM=-2 vecto MB
=>vecto BA=2 vecto BM
=>M là trung điểm của AB
b: =>2 vecto NA=3 vecto NB
=>vecto NA=3/2 vecto NB
=>NA=3/2NB và N nằm giữa A và B
Trong mặt phẳng Oxy , khẳng định nào dưới đây đúng , vì sao ?
1. M(0;x) thuộc Ox ; N(y;0) thuộc Oy
2. \(\overrightarrow{a}=\overrightarrow{j}-3\overrightarrow{i}\)=> \(\overrightarrow{a}=\left(1;-3\right)\)
3.\(\overrightarrow{i}=\left(0;1\right);\overrightarrow{j}=\left(1;0\right)\)
4.\(\overrightarrow{i}=\left(1;0\right);\overrightarrow{j}=\left(0;1\right)\)
Cho \(\overrightarrow{a}\left(1;2\right)\) và \(\overrightarrow{b}\left(3;4\right).\)Vecto \(\overrightarrow{m}=2\overrightarrow{a}+3\overrightarrow{b}\) có toạ độ là
Cho ΔABC có trọng tâm G. Tìm tập hợp M sao cho \(\left|\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}-\overrightarrow{2MC}\right|=\left|\overrightarrow{AM}-\overrightarrow{AB}\right|\)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ \(\overrightarrow{a}=\left(x;x-1\right),\overrightarrow{b}=\left(x+2;x+1\right)\). Điều kiện của x để \(\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b}< 3\)
A. -2<x<1
B. 0<x<1
C. x>-2
D. -2<x<3
(Giải thích giùm mình)
Bài 1: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp sau:
a) Đường thẳng d đi qua A(-2; 3) và có véctơ pháp tuyến là \(\overrightarrow{n}\) = ( 1;4)
b) Đi qua hai điểm M(2; 1) và N(-3; 5).
c) Đi qua điểm C(\(\frac{1}{2}\) ;3) và song song với đường thẳng d’: 2x – y + 5 = 0.
d) Đi qua điểm D(-6; 9) và vuông góc với đường thẳng d’’: 5x + 6y – 5 = 0.
Bài 3. Xác định m để hệ bất phương trình sau có nghiệm, vô nghiệm, có nghiệm duy nhất?a)\(\left\{{}\begin{matrix}x+m-1>0\\3m-2-x>0\end{matrix}\right.\) b)\(\left\{{}\begin{matrix}x-1>0\\mx-3>0\end{matrix}\right.\) c)\(\left\{{}\begin{matrix}x+4m^2\le2mx+1\\3x+2>2x-1\end{matrix}\right.\)
d)\(\left\{{}\begin{matrix}7x-2\ge-4x+19\\2x-3m+2< 0\end{matrix}\right.\) e)\(\left\{{}\begin{matrix}mx-1>0\\\left(3m-2\right)x-m>0\end{matrix}\right.\)
Cho f(x) = x2 -2mx +2m +8
1/ tìm m để pt f(x) =0. a) có nghiệm . b) có 2 nghiệm dương phân biệt
2/ tìm m để bất phương trình f(x) <0 có nghiệm
3/ tìm m để bpt f(x) > 0 thỏa ∀x ∈ R
Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Bất phương trình 2x 3 2x 6 3x 1 xác định khi nào?
x1 x1
x 1 A. x1
x 1 B. x1
x 1 C. x1
x 1 D. x1
3
3
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 13x 2 0 là
A. B.
3 D. 2;
3 A.;21; B. 2;1 C. 1;2
323223 3 Câu 3: Nhị thức f x 2x 5 có bảng xét dấu như thế nào?
C.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 1 là
D.
x3
A. B.3; C. ;5 D.
Câu5:Bấtphươngtrình 2xm2 10 cótậpnghiệmtrongkhoảng ;4 khi và chỉ khi:
A. m3 B. 3m3 C. m3 Câu 6: Điều kiện để tam thức bâc hai f x ax2 bx c
A. a0 B. a0 C. a0 0 0 0
D. m 3
a 0 lớn hơn 0 với mọi x là:
D. a0 0
Câu7:Bấtphươngtrình 2x2 5x30 cótậpnghiệmlà
D. ;31;
A. 1;3 B. ;31; C.;13; 2 2 2
2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình A. (;2](1;1)[2;)
C. (;2][2;)
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
3 1 là x2 1
B. [2;1)(1;2) D. (-1; 1)
2xx2 1
3 2x x2 0 là
1
Mã đề 101
A. (3;1][0;1)(1;) B. (3;1][0;) C.(-;-3)[-1;0](1;+ ) D.(-3;-1)(1;+ )
Câu 10: Tổng của các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình x 5 0 là: x50
A. 0 B. 5 C. 15 D. Không xác định được II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Giải các bất phương trình sau
a) (3x2 – 10x + 3)(4x – 5) > 0
b) 3x47 4x47 3x 1 2x 1
2x3 x1
d) x27x632x
Câu 2. Tìm giá trị của m để các bất phương trình sau vô nghiệm.
(m–3)x2 +(m+2)x–4>0
1) Cho phương trình x^2-2mx+2m-1=0. Định m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa điều kiện: (x1+x2)^2 -x1x2 lớn hơn bằng 1
2) Phương trình x^2-mx+m-1=0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa điều kiện x1^2+x2^2 -(x1+x2) bé hơn bằng 12 khi m thuộc bao nhiêu?