Hòa tan m (g) hỗn hợp A gồm Mg và Ag trong dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và 3,2 gam chất rắn Y
a) Tính m và% khối lượng mỗi kim loại trong A
b) Dùng lượng Hidro trên đem phản ứng vừa đủ với 10g oxit kim loại R (II) ở nhiệt độ cao. Tình CTHH Oxit?
*ét ô ét
C1: Hòa tan hoàn toanf16,25g kim loại N chưa rõ hóa trị vào dung dịch HCl. Khi phản ứng kết thúc thu được 5,6(l) khí H2 (đktc)
a) Xác định tên kim loại N
b) Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng để hòa tan hết lượng kim loại trên.
C2. Cho 8,1(g) Al tác dụng với dung dịch chứa 21,9(g) HCl.
a) Sau phản ứng chất nào còn dư và khối lượng là bao nhiêu (g).
b) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
c) Lượng khí H2 sinh ra có thể khử được bao nhiêu gam CuO.
Câu 6. Cho 0,27 gam kim loại A (hóa trị III) tác dụng vừa đủ với dd axit clohiđric (H và Cl), sau phản ứng thu được m gam muối clorua (A và Cl) và 336(ml) khí hiđro (đktc).
a. Xác định tên kim loại A.
b. Tính khối lượng muối clorua thu được.
Câu 7. Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 4,48 lít khí oxi (đktc), sau phản ứng thu được a gam chất rắn.
a. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b. Tính khối lượng của hợp chất thu được.
c. Nếu hòa tan hết a gam hợp chất trên vào nước thì sau phản ứng thu được sản phẩm là axit photphoric (H và PO4). Tính khối lượng axit có trong dung dịch thu được sau phản ứng?
Câu 8. Cho một lượng Mg tác dụng hết với dung dịch có chứa 19,6 gam H2SO4.
a. Tính khối lượng Mg đã phản ứng.
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 thu được qua ống sứ chứa 24gam CuO nung nóng cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.
Câu 6. Cho 0,27 gam kim loại A (hóa trị III) tác dụng vừa đủ với dd axit clohiđric (H và Cl), sau phản ứng thu được m gam muối clorua (A và Cl) và 336(ml) khí hiđro (đktc).
a. Xác định tên kim loại A.
b. Tính khối lượng muối clorua thu được.
Câu 7. Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 4,48 lít khí oxi (đktc), sau phản ứng thu được a gam chất rắn.
a. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b. Tính khối lượng của hợp chất thu được.
c. Nếu hòa tan hết a gam hợp chất trên vào nước thì sau phản ứng thu được sản phẩm là axit photphoric (H và PO4). Tính khối lượng axit có trong dung dịch thu được sau phản ứng?
1. Cho luồng khí hidro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20g bột đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu dc 16,8g chất rắn. Tính thể tích khí hidro (đktc) tham gia phản ứng trên
2. Hoà tan 8,7 gam hỗn hợp kim loại Kali (K) và 1 kim loại R ( hoá trị II) trog dung dịch axit HCI lấy dư thấy có 5,6 lít H2 (đktc) thoát ra. Mặt khác nếu hoà tan riêng 9 gam kim loại R trog HCl dư thì thể tích khí H2 sinh ra chưa đến 11 lít (đktc). Hãy xác định kim loại R
khử hoàn toàn 5.44g hỗn hợp gồm CuO và oxit của kim loại A thành 2 kim loại thì cần dùng vừa đủ 2.06 lít H2 Cho hỗn hợp hai kim loại sinh ra vào dd HCl dư thì thấy thoát ra 1.344 lít H2 Biết rằng khi tác dụng với dd HCl kim loại A có hóa trị II
Xác định công thức oxit của kim loại A biết tỉ lệ về số mol cuarCu và A trong hỗn hợp hai kim loại là 1:6
Em cần gấp nên ai biết thì giúp em nha
Cho 1,56 gam kim loại R tác dụng vs dung dịch HCl dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,376 lít H2 (đktc). Kim loại R là:
A. Mg B. Al C. Fe D. Zn
Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại hóa trị II, 1 kim loại hóa trị III cần dùng hết 12,41 gam HCl thu được hỗn hợp Muối Clorua và khí Hiđro.
a. Nếu cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam hỗn hợp muối khan.
b. Tính thể tích khí Hiđro thoát ra ở đktc.
c. Nếu biết kim loại hóa trị III là nhôm và có số mol bằng 5 lần số mol kim loại hóa trị II thì kim loại hóa trị II là nguyên tố nào ?
cho 8, 3 gam hỗn hợp al fe tác dụng vừa đủ với dung dịch hcl 2M thu được sản phẩm gồm muối nhôm clorua, sắt (ll) clorua và 5,6 lít khí H2 thoát ra (ở dktc)
a) viết 2 phương trình phản ứng xảy ra b) tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp c) tính% khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp d) tính thể tích dung dịch HCL đã tham gia phản ứng