cho 30,6g bải oxit tac dụng với nước thu được 0,5 lít dd bazơ.
a.viết PTHH và tính nồng độ mol của dd bazơ
b.Tính khối lượng dd HCL 14,6% cần dùng để trung hòa dd bazơ thu được ở trên?
(CẦN GẤP GIẢI GIÙM MÌNH)
cho 7,75g natri oxit tác dụng với nước thu được 250ml đ bazơ
a) tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu đc
Cho 21,1g hỗn hợp gồm Zn và ZnO tác dụng hết với 200ml dung dịch axit clohidric sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48l khí ở đktc.
a) Viết PTHH
b) Tính kl mỗi chất trong hỗn hơpk
c) Tính nồng độ dung dịch axit đã dùng
cho 50g dd hcl 3,65 % tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch naoh
a) viết pt phản ứng
b) tính nồng độ mol của dung dịch naoh
c) tính khối lượng muối thu được
Cho 8,8 gam hỗn hợp Y gồm Mg và MgO hòa tan trong 300 ml dung dịch HCl vừa đủ có nồng độ y mol/l, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).
a) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong Y.
b) Tính giá trị của y.
giúp mik vs ạ!!!
tính theo PTHH :
cho 8,4gam Fe(II) tác dụng với dung dịch HCl 7,3%
a) tính thể tích H2 thu được (đktc)
b) tính khối lượng dung dịch cần dùng
Bài 1 : Có ba lọ mất nhãn , mỗi lọ đựng một trong ba dung dịch là H2SO4loãng , HCl , Na2SO4 . Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ .
Bài 2 : Cho1,6gam Đồng(II) oxit tác dụng với 100gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 20% .
a, Viết phương trình hoá học xảy ra .
b, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SP4 đã dùng
c, Tính khối lượng CuSO4 thu được sau phản ứng kết thúc .
Bài 3 : Hoàn thành PTHH sau :
1, ........+ H2O ➝ H2SO4
2, H2O + ........ → H3PO4
3, ....... + HCl → CuCl2 + H2O
4, CaO + H2SO4 → ....... + H2O
5, CuO + .....→ Cu
6, H2O + ...... → H2SO3
Các bạn ơi ! giúp mình với !! mai kiểm tra rồi
Bài 1: Khử hoàn toàn 5,575 (g) một oxit chì bằng khí H2 thu được 5,175 (g) chì. Tìm công thức của chì oxit.
Bài 2: Cho thêm nước vào 400 (g) dung dịch HCl 3,655 để tạo thành 2 (l) dung dịch.Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
Bài 3: Cho 4,6 (g) Na tác dụng với 95,6 (g) H2O
a. Viết PTHH xảy ra. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
b. Tính C% của chất tan có trong dung dịch sau phản ứng
1/ Có những chất sau : Fe, Al, dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl.
a ) Viết phương trình hóa học các phản ứng điều chế được khí hidro ?
b) cần điều chế 11,2 lít khí hidro (đktc) chọn kim loại nào để sử dụng khối lượng nhỏ nhất ?
2/ cho những hợp chất sau Na2O, HCl, ZnO, ZnSO4 , FeO, Fe(OH)2, H3PO4, CO, HNO3, AlCl3, Al2(SO4)3, FeSO4, NaPO4, NaH2PO4, Cu(NO3)2, Ba(OH)2.
Hợp chất nào thuộc loại : oxit, axit, bazo, muối ? Gọi tên
3/. Có 3 lọ đựng 3 chất lỏng không màu : nước, nước vôi trong, dung dịch axit sunfuric loãng. Hãy nêu phương trình hóa học nhận biết ba chất lỏng đựng trong mỗi lọ.
4/ viết phương trình hóa học biểu diễn các chất biến đổi sau :
a) KMn04 --> O2 --> SO2 --> SO3 --> H2SO4 --> Al2(SO4)3
b) Ca --> CaO --> Cả(OH)2 --> CaCo3 --> CaO
c) Al --> AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3 --> Al
5/. Trộn 2 lít dung dịch đường 0,5M với 3 lít dung dịch đường 1M. Tính nồng độ mol của dung dịch đường sau khi trộn.
6/. Hòa tan 50 gam đường vào nước được dung dịch nước đường có nồng độ 25% Hãy tính :
a) Khối lượng dung dịch đường pha chế được
b) Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.
7. Cho 22,4 g sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5 g axit sunfuric
a) Tính khối lượng của chất còn dư sau phản ứng
b) tính thể tích khí hidro thu được sau phản ứng
c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng