2H2+O2-to->2H2o
nH2=1,2\2=0,6 mol
nO2=6,4\32=0,2 mol
=>H2 dư
=>mH2O=0,2.18=3,6g
=>mH2=0,1.2=0,2g
2H2+O2-to->2H2o
nH2=1,2\2=0,6 mol
nO2=6,4\32=0,2 mol
=>H2 dư
=>mH2O=0,2.18=3,6g
=>mH2=0,1.2=0,2g
a. Đun nóng hoàn toàn 18,96 gam KMnO4 thu đc bao nhiêu lít khí oxi ở đktc?
b. Đốt cháy 5,4g nhôm trong lượng khí oxi thu đc ở trên.
- Nhôm hay khí oxi, chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
- Tính khối lượng nhôm oxit thu đc.
Đốt cháy 6, 2 g photpho trong một bình có chứa 6, 72 lít khí O2 (ởđktc).a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.b) Sau phản ứng photpho hay oxi dư?Số mol chất dư là bao nhiêu?c) Tính khối lượng hợp chất tạo thành
cho 1,2 khí hidro tác dụng với 6,4 g khí oxi. các khí đều đo ở đkc
a)tính khối lượng nước tạo thành
b)sau phản ứng chất vào còn dư và dư bao nhiêu gam? cho H=1:O=16
GIẢI GIÙM EM NHA MỘI NGƯỜI
Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)
A.120g. B.140g. C.160g. D. 150g.
Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?
A.Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.
Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:
A.Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệtđộcao.
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kimloại.
C.Oxi không có mùi và vị.
D.Oxi cần thiết cho sựsống.
Câu 4: Cho phản ứng: C + O2⎯⎯→CO. Phản ứngtrênlà:
A. Phản ứnghóa học. B. Phản ứng tỏanhiệt. C. Phản ứng oxi hóa–khử. D. Cả A, B, C đềuđúng.
Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
A.Sự gỉ của các vật dụng bằngsắt.
B.Sự cháy của than, củi, bếpga.
C.Sự quang hợp của câyxanh.
D.Sự hô hấp của độngvật.
Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2-có:
A.Bán kính ion nhỏ hơn và ít electronhơn.
B.Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electronhơn.
C.Bán kính ion lớn hơn và nhiều electronhơn.
D.Bán kinh ion lớn hơn và ít electronhơn.
Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học:
A.H2SO3. B. H2SO4. C.H2S2O7. D. H2S2O8.
Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhấttừ:
A. KMnO4. B.KClO3. C.NaNO3. D. H2O2.
đốt cháy 9,6 gam magie trong 11,2 lít khí oxi (đktc)
a) Viết PTHH
b) chất nào còn dư sau phải phản ứng? Khối lượng dư bao nhiêu?
c) tính khối lượng magieoxit thu được sau phản ứng?
Ở nhiet đo cao khí hiđrô cũng khu dc sắt (III) ôxyt (Fe2O3) tạo ra sắt (Fe) và nước (H2O) a)nếu dùng 6,72 lít khí H2 (đktc) ta sẽ khử đc bao nhiêu gam Fe2o3 b)tính khối lượng Fe sinh ra trong phan ung cho biết Fe=56 Ở=16
Đốt cháy 15,6 gam Kali( K) tác dụng với 6,4 gam Oxi (O2) thu được kali oxit( K2O).
a. Viết PTHH xảy ra.
b.Chất nào sau phản ứng còn dư ? Dư bao nhiêu mol?
c. Tính khối lượng sản phẩm thu được?
đốt 9,2(g) trong bình chứa 4480(ml) O2 (đktc)
a sau pư chết nào còn dư?dư bao nhiêu (g)
b tính khối lượng chất tạo thành.Gọi tên chất đó.Hợp chất thuộc loại nào?có CTHH của axit hay bazo tương ứng?