cao+2hcl ->cacl2 + h20
n cao=0,2 mol
n hcl=0,4 mol
m dd =200+10-0,2x(2+16)=206.4(g)
m cacl2=0,2x(40+35.5x2)=22.2(g)
c%=22.2x100/206.4=10.76%
cao+2hcl ->cacl2 + h20
n cao=0,2 mol
n hcl=0,4 mol
m dd =200+10-0,2x(2+16)=206.4(g)
m cacl2=0,2x(40+35.5x2)=22.2(g)
c%=22.2x100/206.4=10.76%
Bài 2. Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 147 gam dung dịch axit sunfuric 10%.
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính thể tích khí hidro thu được (ở đktc).
c) Tính nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng
Cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với 100 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 200/0
a) Viết phương trình hóa học
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc
bài 1: cho 150 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% tác dụng với 300 gam dung dịch HCL 7,3% . sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A . nhúng quỳ tím vào dung dịch A thì quỳ tím đổi màu ntn ? giải thích
bài 2: cho 150 gam dung dịch NaOH 4% tác dụng với 300 gam dung dịch H2SO4 9,8% . sau khi phản ứng kết thu được dung dịch A . nhúng quỳ tím đổi màu ntn? giải thích
bài 3: trộn lẫn 150 gam dung dịch Bacl2 5,2% với 250 gam dung dịch H2SO4 19,6% . sau phản ứng được dung dịch A
a) tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng ?
b)Dd A chứa những chất nào ? cần bao nhiêu ml dd NaOH 1,5M để pư hết với các chất trong A
Bài 9: Cho 4 gam Copper (II) oxide CuO tác dụng với 100ml dung dịch Hydrochloric acid HCL a) Tính nồng độ mol dung dịch Hydrochloric acid HCl đã dùng. b) Tính khối lượng muối tạo thành. c. Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được. Biết sau phản ứng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
Câu 10: Cho 3,6 g FeO tác dụng hết với dung dịch HCl 10%. Tínnh khối lượng dung dịch HCl đã dùng. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
1) Cho 15,3 gam nhôm oxit tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch axit clohiđric 20% a. Tìm giá trị m =? b. Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng? c. Tính C% của muối thu được? 2) Cho m gam nhôm oxit tác dụng vừa đủ với 54,75 gam dung dịch axit clohiđric 20% a. Tìm giá trị m=? b. Tính C% của muối thu được?
Bài 1: hòa tan 30,6 gam BaO trong 300ml dung dịch H2S04 2M . hãy tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng ?
Bài 2:hòa tan hoàn toàn 16 gam SO3 vào nước được 200ml dung dịch A
a)tính CM của dung dịch A
b)cho 12 gam CuO vào dung dịch . tính C% của dung dịch A
Bài 3: hòa tan hết 12,8 gam hỗn hợp goomg Mg và CuO trong 200 gam dung dịch HCL thì vừa đủ . sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc)
a) tính % khối lượng từng chất có trong hỗn hợp ban đầu
b) tính C% dung dịch axit đã dùng
Cho 11,2(l) khí CO (đktc) đi chậm qua 35,2(g) hỗn hợp X gồm CaO và Fe2O3(nung nóng), khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A và khí B. Cho A phản ứng với 200(g) dung dịch HCl 22,8125% được dung dịch C và 6,72(l) khí ở đktc.
a) Lập PTHH xảy ra
b) Tính tỉ khối của B so với H2
c) Tính % khối lượng mỗi chất trong X và C% chất tan trong dung dịch C
để khử hoàn toàn m gam một oxit sắt (FexOy) phải dùng vừa đủ 0,672 lít (đktc) khí H2. Khi đem toàn bộ lượng sắt thu được hòa tan vào 300g dung dịch HCl 7,3% (dư) thì thu được 0,448 lít (đktc) khí H2 và dung dịch A.
a/ Tìm công thức hóa học của oxit sắt trên
b/ Tính nồng độ phần trăm cái chất tan trong dung dịch A
Nung hoàn toàn 30 gam đá vôi sau đó dẫn khí thu được vào 500 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch X. Tổng khối lượng các chất tan có trong dung dịch X sau phản ứng là
A. 21,8 gam. B. 37,8 gam. C.41,8g D.51,8g giải chi tiết giúp mk nha