Phần I: Phần trắc nghiệm
Câu 1: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+1; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?
A. 10 B. 55 C. 1 D. 50
Câu 2: Khi kết thúc câu lệnh For i:= 1 to 10 do <câu lệnh>; giá trị của biến i nhận được là bao nhiêu?
A. 1 B. 10 C. 11 D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Cho đoạn lệnh x:= -5; While (abs(x) >= 5) do x:= x+1; lệnh x:= x+1 được lặp lại bao nhiêu lần?
A. Lặp vô hạn B. 5 lần C. 1 lần. D. Chưa biết
Câu 4: Lệnh lặp nào sau đây là đúng cú pháp:
A. For i:=1 two 10 do S:=S+i; B. For i:=1 to 10 do S=S+i;
C. For i=1 to 10 do S:=S+i; D. For i:=1 downto -10 do S:=S+i;
Câu 5: Điền vào dấu (…): Mảng một chiều là một dãy (… )các phần tử có cùng kiểu
A. Thông tin B. hữu hạn C. Kiểu D. Giá trị
Câu 6: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 7: Để tính tổng S=1+22+32+…+n2 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào là hợp lí nhất?
A. While – do B. For – do C. If – Then D. Cả A và B.
Câu 8: Khai báo sau đây thì mảng có tối đa bao nhiêu phần tử? Var a:array [1..10] of byte;
A. 8 B. 9 C. 11 D. 10
Câu 9: Để lưu trữ dãy số nguyên A1, A2, …, A50 thì khai báo nào sau đây là đúng và tốn ít bộ nhớ?
A. Var A:=array[1..50] of real; B. Var A:array[1..50] of word;
C. Var A:array[1..50] of Integer; D. Var A:array[1..50] of Real;
Câu 10: Khi chạy chương trình :
Var A:array[1..10] of integer;
i, S : integer;
Begin A[1]:= 3; A[2]:= -1; A[3]:= -4;
S:= 0;
For i:=1 to 3 do If A[i] < 0 then S:=S+A[i];
Write(S);
End.
Kết quả in ra giá trị của S là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. -5
Câu 11: Hãy cho biết kết quả đưa ra màn hình của chương trình sau:
Var x, i: byte;
BEGIN X:=0; i:=0; While i<17 do begin i:=i+2; x:= x+i; end; writeln(‘x= ’, x); END.
A. x= 72 B. x= 90 C. x= 91 D. 56
Câu 12: Cho khai báo Var A: array[1..10] of integer; Để đưa giá trị phần tử thứ 3 của mảng ra màn hình thực hiện câu lệnh nào?
A.Read(A<3>); B. Write(‘A[3]’); C. Writeln(A[3]); D. Readln(A[3]);
Câu 13: Các khai báo sau, khai báo nào là đúng?
A. Var A:array[1....n] of byte; B. Var A = array[1..10] of real;
C. Var A:array[10. .-10] of boolean; D. Var A : array[‘a’..’z’] of real;
Câu 14: Cho khai báo Var S:Array[1..5] of word; S có thể lưu trữ dãy số nào sau đây.
A. 300 3 5 4 5 B. 1 3 6 C. Cả A và B D. 1 5 3 2 4 3
Câu 15: Cho khai báo sau: Var A, B : array[1..20] of integer; Giả sử giá trị A[i] và B[i] (i nhận giá trị từ 1 đến 20) đã được xác định. Xét đoạn chương trình:
d:=0; for i:=1 to 20 do If A[i] = B[i] then d:=d+1; writeln(d);
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. Đếm số phần tử của A khác các phần tử của B B. Đếm số phần tử khác nhau của A và B
C. Đếm số cặp phần tử tương ứng khác nhau của A và B D. Đếm số cặp phần tử tương ứng bằng nhau của A và B
Câu 16: Cho khai báo a : array[1..16] of integer ;
Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên?
A. for k := 1 to 16 do write(a[k]); B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);
for k:= 0 to 15 do write(a[k]); D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);
Câu 17: Var a : array[0..50] of real ;
k := 0 ; for i := 1 to 50 do if a[i] < a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng; B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
C.Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng; D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
Câu 18: Var a : array[1..10] of integer ;
Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?
A. a[10] B. a(10) C. a(9) D. a[9]
Câu 19: Có Var A:Array[‘a’..’z’] of byte; Để tham chiếu đến phần tử thứ 4 của mảng, ta viết thế nào?
A. A<’d’> B. A(4) C. A[‘d’] D. A[4]
Câu 20: Cho dãy số gồm 4 số thực, 5 số nguyên. Em có thể khai báo một mảng một chiều gồm 20 phần tử kiểu thực để lưu trữ dãy số hay không?
A. Có B. Đáp án khác. C. Vừa có vừa không D. Không
Câu 21: S:=0; For i:=1 to N do if T[i] mod 2 <> 0 then S:=S+T[i]; Đoạn lệnh trên thực hiện công việc gì?
A. Tìm tổng giá trị các phần tử của mảng T B. Tìm tổng giá trị các số chẵn trong mảng T
C. Tìm tổng giá trị các số lẻ trong mảng T D. Cả A, B, C đều đúng.
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, thì n có giá trị bằng mấy?
n:=1;
for i:=1 to 5 do n:=n+1;
A.4 B.5 C.6 D.7
C1: viết câu lệnh rẽ nhánh kiểm tra xem số a có lớn hơn 100 k? C2: viết câu lệnh rẽ nhánh kiểm tra xem a là số âm k?
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, thì m có giá trị bằng mấy?
M:=1:
While m<0 do m:=m+1;
Write(m);
A.11 B.9 C.8 D.10
giải thích cho em sự khác nhau giữa for i:=1 to n-1 do và for i:=1 to n do. (Mới học nên ko rõ, các bác đừng gạch đá j nha!)
Câu 1: Trong NNLT C++, các câu lệnh sau câu lênh nào đúng cấu trúc?
A. If a>b then write("a la so lon nhat");
B. If (a>b) cout<<"a la so lon nhat";
C. If (a>b) then write ("a la so lon nhat");
D. If (a>b) cout<<"a la so nhat";
Câu 2: Trong NNLT C++, các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng cấu trúc?
A. If a>b then cout("a la so lon nhat");
B. If (a>b) cout<<"a la so lon nhat";
C. If (a>b) then cout<<("a la so lon nhat");
D. If (a>b) cout>>"a la so lon nhat";
Câu 3: Trong NNLT C++, các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng cấu trúc?
A. If (a>b) Max=a else;Max=b
B. If (a>b) Max=a else Max=b
C. If (a>b) Max=a; else Max=b;
D. If (a>b); Max=a; else Max=b;
Câu 4: Trong NNLT C++, các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng cấu trúc?
A. If (a>b) Max=a else;
B. If (a>b) Max=a else
C. If (a>b) Max=a;
D. If (a>b) ; Max=a;
Viết chương trình nhập vào một số nguyên và kiểm tra xem số vừa nhập là số chẵn hay lẻ. (Sử dụng câu lệnh If … then … else ….)
Viết chương trình nhập vào một số nguyên và kiểm tra xem số vừa nhập là số chẵn hay số lẻ. (Sử dụng câu lệnh If … then dạng thiếu)
1. Đâu là câu lệnh in ra màn hình
A. Wsescrt B. Writech (Hello) C. Program BT- Tin học D. Readln (Hello)
2. Cho đoạn công thức sau: j=0, For: 0 to 5 do j= t2 sau khi thực hiện đoạn công thức trên thì giá trị của biến j bằng bao nhiêu.
A. 15 B.12 C.11 D.20
3. Ta thực hiện lệnh gán sau: x=1, y=9, z= x+y. Giá trị của biến z là:
A.9 B.10 C.1 D. Kết quả khác
4. Nhặt đỗ đen ra khỏi lạc cho đến khi trong lạc không còn đỗ đen.
A. Lặp với số lần chưa biết trước. B. Lặp 10 lần
C. Lặp vô số lần D. Lặp với số lần biết trước.
5. Trong các biến mảng sau đây, cách khai báo nào hợp lệ.
A) var a : array [ 1....100] of integer B) var a : array [1.5, 100.5] of integer
B) var a : array [ 1.5 ... 100.5] of integer D) var a : array [1 ... 100] of read
6. Hãy chọn kết quả đúng.
A. 14/5 = 2 B. 14*5 = 19 C. 14 div 5= 2 D. 14 mod 5= 3
(Có thể thì cho mình xin giải thích vì sao lại khoanh vào câu đó nhé! )