Tìm a, b để đa thức \(f\left(x\right)=x^4-3x^3+3x^2+ax+b\) chia hết cho đa thức \(g\left(x\right)=x^2-3x+4\)
chia đa thức cho đa thức (thực hiện chia cột dọc)
\(f\left(x\right)=2x^4-7x^3+ax^2-5x+2\) và \(g\left(x\right)=x^2-3x+2\)
Đa thức\(f_{\left(x\right)}\) chia x-2 dư 5 ; chia x-3 dư 7
Tìm số dư của đa thức \(f_{\left(x\right)}\) khi chia cho (x - 2)(x - 3)
Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia :
a) \(\left(x^3-7x+3-x^2\right):\left(x-3\right)\)
b) \(\left(2x^4-3x^3-3x^2-2+6x\right):\left(x^2-2\right)\)
Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia :
a) \(\left(12x^2-14x+3-6x^3+x^4\right):\left(1-4x+x^2\right)\)
b) \(\left(x^5-x^2-3x^4+3x+5x^3-5\right):\left(5+x^2-3x\right)\)
c) \(\left(2x^2-5x^3+2x+2x^4-1\right):\left(x^2-x-1\right)\)
\(\left(x^4+3x^2y^2+4y^4\right):\left(x^2-xy+2y^2\right)\)
hãy chia đa thức này bằng 2 cách
Thực hiện phép chia bằng cách phân tích đa thức thành nhân tử
a) \(\left(x^5+x^3+x^2+1\right):\left(x^3+1\right)\)
b) \(\left(x^2+5x+6\right):\left(x+3\right)\)
c) \(\left(x^3+x^2-12\right):\left(x-2\right)\)
Làm tính chia
\(1.\left(6x^3-7x^2-x+2\right):\left(2x+2\right)\)
\(2.\left(x^2-y^2+6x-9\right):\left(x+y+3\right)\)
\(3.\left(x^4-x-14\right):\left(2x-5\right)\)
Tìm dư khi chia các đa thức sau:
a. \(x^{41}:\left(x^2+1\right)\)
b. \(x^{43}:\left(x^2+1\right)\)