rong những năm qua, khối lượng buôn bán trên toàn thế giới, các nhóm nước phát triển và đang phát triển
A. tăng giảm không đều. B. tăng liên tục.
C. giảm liên tục. D. tăng nhanh nhưng không liên tục.
nhận xét sự khác biệt về cơ cấu sử dụng lao động của các nhóm nước trên thế giới ? giải thích vì sao có sụ khác biệt đó
- Quy mô đô thị tỉnh lâm đồng là gì - Lâm đồng có bao nhiêu đô thị -Nêu thuận lợi và hạn chế trong phát triển đô thị tỉnh lâm đồng
Bài 1 : Cho bảng số liệu
Dân số thành thị và nông thôn của nước ta từ 1979-2007
( Đơn vị : triệu người )
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2007 |
Dân số nông thôn | 42 , 37 | 51 , 49 | 58,52 | 61,80 |
Dân số thành thị | 10,09 | 12.92 | 18,08 | 23,37 |
a , Vẽ biểu dồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn trên
b , Hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ấy
Bài 3 : Cho bảng số liệu sau
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta , giai đoạn 1990 -2005
( Đơn vị : %)
Năm | 1990 | 1991 | 1995 | 1997 | 1998 | 2002 | 2005 |
Nông - Lâm - Ngư nghiệp | 38,7 | 35,7 | 27,2 | 25,8 | 25,8 | 23,0 | 21,0 |
Công nghiệp - Xây dựng | 22,7 | 23,8 | 28,8 | 32,1 | 32,5 | 38,5 | 41,0 |
Dịch vụ | 38,6 | 40,5 | 44,0 | 42,1 | 41,7 | 38,5 | 38,0 |
a, Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn trên .
b , Hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ấy .
Bài 1 : Cho bảng số liệu
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2007 |
Dân số nông thôn | 42 , 37 | 51 , 49 | 58,52 | 61,80 |
Dân số thành thị | 10,09 | 12.92 | 18,08 | 23,37 |
a , Vẽ biểu dồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn trên
b , Hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ấy
Vì sao các nước đang phát triển công nghiệp điện tử -tin học phát triển chậm hơn so với các nước phát triển ?
Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế là
A. cơ cấu ngành B. cơ cấu thành phần
C. cơ cấu lãnh thổ D. cơ cấu ngành, thành phần, lãnh thổ.
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CỦA THẾ GIỚI NĂM 1940
Đơn vị: %
Năng lượng | Tỉ trọng |
Dầu khí | 26 |
Than đá | 57 |
Năng lượng nguyên tử, thủy điện | 3 |
Năng lượng mới | 0 |
Củi gỗ | 14 |
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 1940.
b/Qua biểu đồ đã vẽ nhận xét về cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 1940.