Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế là
A. cơ cấu ngành B. cơ cấu thành phần
C. cơ cấu lãnh thổ D. cơ cấu ngành, thành phần, lãnh thổ.
Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế là
A. cơ cấu ngành B. cơ cấu thành phần
C. cơ cấu lãnh thổ D. cơ cấu ngành, thành phần, lãnh thổ.
Chỉ rõ những điểm khác nhau về cơ cấu dân số theo giới, cơ cấu dân số theo tuổi và quá trình đô thị hóa giữa nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển?
/mọi ng giúp mình trả lời câu hỏi với/
Bài 3 : Cho bảng số liệu sau
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta , giai đoạn 1990 -2005
( Đơn vị : %)
Năm | 1990 | 1991 | 1995 | 1997 | 1998 | 2002 | 2005 |
Nông - Lâm - Ngư nghiệp | 38,7 | 35,7 | 27,2 | 25,8 | 25,8 | 23,0 | 21,0 |
Công nghiệp - Xây dựng | 22,7 | 23,8 | 28,8 | 32,1 | 32,5 | 38,5 | 41,0 |
Dịch vụ | 38,6 | 40,5 | 44,0 | 42,1 | 41,7 | 38,5 | 38,0 |
a, Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn trên .
b , Hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ấy .
so sánh và giải thích cơ cấu cây trồng của hai vùng: Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CỦA THẾ GIỚI NĂM 1940
Đơn vị: %
Năng lượng | Tỉ trọng |
Dầu khí | 26 |
Than đá | 57 |
Năng lượng nguyên tử, thủy điện | 3 |
Năng lượng mới | 0 |
Củi gỗ | 14 |
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 1940.
b/Qua biểu đồ đã vẽ nhận xét về cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 1940.
nhận xét sự khác biệt về cơ cấu sử dụng lao động của các nhóm nước trên thế giới ? giải thích vì sao có sụ khác biệt đó
Bài 1 : Cho bảng số liệu
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2007 |
Dân số nông thôn | 42 , 37 | 51 , 49 | 58,52 | 61,80 |
Dân số thành thị | 10,09 | 12.92 | 18,08 | 23,37 |
a , Vẽ biểu dồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn trên
b , Hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ấy
Điểm giống nhau của ngành vận tải đường biển và đường hàng không là:
A. Tiện lợi, cơ động
B. Chở được hàng nặng, đi xa, giá rẻ
C. Phương tiện giao thông quốc tế.
D. Tốc độ vận chuyển nhanh
Bài 1 : Cho bảng số liệu
Dân số thành thị và nông thôn của nước ta từ 1979-2007
( Đơn vị : triệu người )
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2007 |
Dân số nông thôn | 42 , 37 | 51 , 49 | 58,52 | 61,80 |
Dân số thành thị | 10,09 | 12.92 | 18,08 | 23,37 |
a , Vẽ biểu dồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn trên
b , Hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ấy
Trái đất được cấu tạo từ mấy lớp vỏ bộ phận?
A. Một lớp B. Hai lớp
C. Ba lớp D. Bốn lớp.