cho 200ml dung dịch FeCl3 1M, Fe2(SO4)3 0,5M + dung dịch Y có 0,1M Ba(OH)2, 0,3M NaOH -> a(g) kết tủa tính a=?
Trộn 3 dung dịch H2SO4 0.1M; HNO3 0.2M; HCl 0.3M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300ml dd A cho tác dụng với dd B gồm NaOh 0.2M và KOh 0.29. Tính thể tích dd thu được có pH=12
0,80g một kim loại II hòa tan hoàn toàn trong 100ml H2SO4 0,50M. Lượng axit còn dư phản ứng vừa đủ với 33,4ml dung dịch NaOH 1,00M. Xác định tên kim loại
Viết Phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn :
1. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng
2. Na2CO3 + Ca(NO3)2
3. K2CO3 + HCl
4. CUCl2 + H2S
5. SO2 + 2NAOH
6. Na2SO4 + Ba(OH)2
7. Ba(OH)2 + (NH4)2SO4
8. Al + H2SO4 loãng
9. Cu + HNO3 --> ..... + NO + ....
10. Al + HNO3 --> .... + N2 +.....
11. Na2SO3 + H2SO4
Hoà tan hoàn toàn 0,1022 gam một muối kim loại hóa trị hai MCO3 trong 20,0ml dung dịch HCl 0,080M. Để trung hòa lượng HCl dư cần 5,64ml dung dịch NaOH 0,10M. Xác định kim loại M
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ, phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau
1: H2SO4 + Ba(OH)2 2: AgNO3 +Ca(OH)
3: Na2S + HCl. 4: CaCO3 + HCl
5: BaCO3 + HCl. 6: FeCl2 + NaOH
7: CuSO4 + KOH
A là dung dịch HCl, B là dung dịch NaOH. Tiến hành 2 thí nghiệm: TN1: trộn A,B theo tỉ lệ VA :VB =3:2 thì được dung dịch X, 1 lít dung dich X tác dụng vừa đủ với 17g AgNO3 TN2: Trộn A,B theo tỉ lệ VA:VB=2:3 thì thu được dung dịch Y, 1 lít dung dịch Y có pH=13.3 Tính CM của 2 dung dịch A và B Mọi người giúp em giải với ạ
Cho 150 ml hỗn hợp dung dịch gồm Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M vào dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 (đo ở đktc). Giá trị của V là