\(CH_3-CH(CH_3)-CH_3 + Cl_2 \to CH_2Cl-CH(CH_3)-CH_3 + HCl\\ CH_3-CH(CH_3)-CH_3 + Cl_2 \to CH_3-CCl(CH_3)-CH_3 + HCl\)
\(CH_3-CH(CH_3)-CH_3 + Cl_2 \to CH_2Cl-CH(CH_3)-CH_3 + HCl\\ CH_3-CH(CH_3)-CH_3 + Cl_2 \to CH_3-CCl(CH_3)-CH_3 + HCl\)
Xác định tên thay thế của các đồng phân sau:
1) CH3 - CH(CH3) - CH2 - CH3
2) CH3 - CH2C(CH3)CH(C2H5)CH3
3) CH3 - CH2 - C(CH3)3
4) CH3 - CHBr - CH2 - CH(C2H5) - CH3
Đọc tên quốc tế (IUPAC) các chất sau :
a. CH3-CH2-CH(CH3)-CH3 b. CH3-CH2-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
c. CH3-CH2-CBr(C2H5)-CH3 d. CH3-CHCl-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3
e. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
f. CH3-CH2-CBr(CH2-CH3)-CH3
gọi tên các chất sau theo danh pháp thay thế
CH3-CH(CH3)-CH3; CH3-CH(C2H5)-(CH2)2-CH3; CH3-C(CH3)2-CH3
gọi tên các ankan có công thức sau
a)ch3-ch(ch3)-ch(ch3)-c(ch3)2-[ch2]2-ch3
b)ch3ch(c2h5)ch2ch(ch3)ch3
Gọi tên các chất có CTCT sau a) CH3-CH(C2H5)-CH3b) CH3-CH2-CH(C3H7)-CH3
gọi tên các ankan có công thức sau
ch3-ch2-ch-ch-ch3
|
ch2-ch2-ch2-ch3
2- metyl butan + Cl2 (as,1:1) →
Đốt cháy hoàn toàn a gam ankan A thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O
a) Xác định CTPT của A
b) Tính a
c) Viết ptpu xảy ra khi cho A tác dụng với khí Cl2 ( tỉ lệ 1:1, trong điều kiện có as )
đốt cháy hoàn toàn 1 akan (A) dẫn sản phẩm cháy qua cho bình (1), chứa P2O3 khan và bình (2) chứa KOH thấy bình (1) tăng 10,8g, bình (2) tăng 17,6g a) tìm CTPT của A b) đem lượng akan trên tác dụng hoàn toàn với cl2 (ánh sáng 1:1). tìm khối lượng dẫn xuất monoclo thu được