Oxit axit | Oxit bazo |
N2O5: đinito pentaoxit SO3: lưu huỳnh trioxit SO2: lưu huỳnh đioxit
| FeO: Sắt(II) oxit CuO: Đồng (II) oxit Al2O3: Nhôm oxit (sau này lên lớp 9 mình sẽ phân loại nó vào oxit lưỡng tính em nha) Na2O: Natri oxit CaO: Canxi oxit |
Oxit axit | Oxit bazo |
N2O5: đinito pentaoxit SO3: lưu huỳnh trioxit SO2: lưu huỳnh đioxit
| FeO: Sắt(II) oxit CuO: Đồng (II) oxit Al2O3: Nhôm oxit (sau này lên lớp 9 mình sẽ phân loại nó vào oxit lưỡng tính em nha) Na2O: Natri oxit CaO: Canxi oxit |
hãy trình bày những pƯhh đặc trưng nhất của của từng chất sau và viết ptpư: CuO; FeO; Fe3O4; Fe2O3; ZnO; Al2O3; PbO; MgO; Na2O; CaO; BaO; HgO; CO;NO;N2O5;NO2; CO2; SO2; SO3; SiO2; F2; Br2; Cl2; O2; H2; H2S; NH3;P2O5;P2O3;N2
Viết pt phản ứng của các oxit với nước, gọi tên các chất tạo thành : Cuo,MgO,Fe2O3,Na2O,CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5
Câu 11. Chỉ ra công thức hóa học viết SAI: A. Na2O. B. FeO2. C. MgO. D. SO3. Câu 12. Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ gồm oxit? A. CO2, CuO, NaOH, BaO. B. SO2, CaCl2, FeO, P2O5. C. SO2, HCl, Na2O, Fe3O4. D. CuO, BaO, K2O, SO3. Câu 14. Kẽm cháy trong khí oxi tạo ra sản phẩm là: A. ZnO B. Zn2O C. ZnO2 D. Zn2O2 Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng: 4Fe + … 2Fe2O3. Hệ số và công thức cần điền ở dấu … là: A. O2. B. 2O2. C. 3O2. D. 4O2. Câu 18. Hợp chất nào sau đây là oxit axit? A. ZnO B. Fe2O3 C. Na2O D. SO2 Câu 19. Có mấy cách thu khí oxi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng sau: C3H6 + O2 CO2 + H2O. Hệ số cân bằng ở O2 là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 21. Tỉ lệ thể tích của H2 và O2 sẽ gây nổ mạnh nhất là: A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 1 : 1. Câu 22. Cho các chất sau: CO2, CuO, P2O5, NO2, Fe2O3. Có bao nhiêu chất là oxit axit? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Hợp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. Na2O Câu 24. Công thức FeO có tên gọi là: A. Sắt oxit. B. Sắt (II) oxit. C. Sắt (III) oxit. D. Sắt từ oxit. (Giải thích rõ giúp em ạ, cảm ơn rất nhiều ạ)
1. Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau :
H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.
2. Viết công thức hóa học của của oxit tương ứng với các bazơ sau đây :
Ca(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
có 4 oxit sau: mgo, so3, na2o, cao. Bằng cách nào để nhận biết các chất trên , viết phương trình hóa học minh họa
Phân loại và gọi tên các chất sau:
FeO, CO2, NaCl, CaO,H3PO4, NaNO3, Fe(OH03, AgNO3, KOH, SO3, P2O5, HSO4
Câu 4: Nêu ý nghĩa của quy tắc hoá trị. Dựa trên quy tắc hoá trị,
a) Tính hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất
sau: Na2O, Al2O3, CuO, Fe3O4, R2On, CO2, P2O5, Mn2O7.
b) Lập công thức các hợp chất tạo bởi:
+) Al và nhóm Oh
+) Sắt hoá trị III vs O
+) Đồng hoá trị II và Clo hoá trị I
Phân loại các phản ứng: fe(oh)3 -to> fe2o3 + h2o fe+2hcl -> fecl2+ h2o s + o2 -> so3 ba + h2o -> ba(oh)2 + h2 Al + o2 -> Al2o3
các chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau viết PTHH: h2;al2o3;feo;so2;p2o5;k;h2o
giúp tôi