Cả nước Đồng bằng sông hồng
Đất nông nghiệp(ngàn ha) 10231.7 769,3
Dân số(triệu người) 90,7 20,7
Tính diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu người ở ĐBSH và cả nước, giải thích rõ ràng, cảm ơn ạ.
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (......) trống trong các câu sau
Cho cụm từ: (51513 nghìn km2; 27.9 nghìn km2; 6,0 triệu; 15,3 triệu; Hoàng Liên Sơn; Trường Sơn; Bạch Mã; Hoành Sơn; Tam Điệp )
1. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có diện tích ............. nghìn km2 và dân số ......... triệu người
2. Vùng Bắc Trung Bộ là dãy đất hẹp ngang, kéo dài từ dãy ........... phía bắc, tới dãy .............
Câu 1: Dựa vào Átlat Địa lý VN cho biết hau đầu mối giao thông lớn nhất VN:
A. Hà Nội, Hải Phòng B. TP.Hô Chí Minh, Đà Nẵng
C. Hải Phòng, Cần Thơ D. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh
Câu 2: Loại hình giao thông vận tải chở nhiều hàng hóa, hành khách nhất ở nước ta:
A. đường hàng không B. đường biển C. đường bộ D. đường sông
Câu 3: Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường là tác dụng chính của:
A. rừng phòng hộ B. rừng sản xuất C. rừng đặc dụng D. rừng trồng
Câu 4: Công nghiệp khai thác ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng than
A. Kiên Giang B. Hải Phòng C. Quảng Ninh D. Thái Nguyên
Câu 5: Ba trung tâm công nghiệp, du lịch, dịch vụ thương mại lớn nhất VN:
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang B. Hạ Long, Hải Phòng, Hà Nội
C. Vinh,Thanh Hóa, Cần Thơ D. Hà nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh
Câu 6: Năm 2014 vùng có tổng tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ cao nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên C. duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 7: Dân tộc Kinh ở nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực
A. vùng trung du miền núi Bắc Bộ B. trung du, miền núi
C. vùng núi Tây Nguyên D. đồng bằng, ven biển
Câu 8: Các dân tộc ít người ở nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực
A. đồng bằng, ven biển B. trung du, miền núi
C. đồng bằng sông Hồng D. đồng bằng ven biển miền Trung
Câu 9: Átlat Địa lý VN cho biết vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta:
A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên
C. đồng bằng sông Hồng D. Bắc Trung Bộ
Câu 10: Tính đến năm 2019 dân số VN khoảng
A. 77.9 triệu dân B. 79.7 triệu dân C. 80.9 triệu dân D. 90.2 triệu dân
Câu 11: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất ở VN hiện nay là
A. Nhà máy Trị An B. nhà máy thủy điện Thác Bà
C. nhà máy thủy điện Hòa Bình D. Nhà máy thủy điện Sơn La
Câu 12: Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của VN là
A. hàng nông, lâm, ngư nghiệp B. hàng tiêu dùng cung cấp
C. nguyên, nhiên liệu D. thiết bị, máy móc
Câu 13:Tại sao từ 2000-2002 sản lượng lương thự tăng mà bình quân lương thực lại giảm?
A. sản lượng tăng chậm B. dân củ tăng nhanh hơn
C. xuất khẩu lương thực D. dân nhập cư đông
Câu 14: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất lương thực ở Đồng Bằng Sông Hồng hiện nay là
A. dư thừa lao động B. thiếu đất sản xuất
C. khí hậu khắc nghiệt D. đất đai thoái hóa
Câu 15 Để đảm bảo an ninh lương thực cho vùng, vấn đề quan trọng nhất là
A. tăng diện tích sản xuất B. tăng năng suất
C. giảm tỉ lệ sinh D. chuyển đổi lao động
Với diện tích 95.222,3 km² và dân số năm 2016 là 12 triệu người, mật độ dân số của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
128 người/ km².
126 người/km².
162 người/ km².
182 người/ km².
T2 mình ktra 1 tiết r ạ
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 9
1. Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn
A từ 1945 trở về trước
B - 1945 đến 1954
C.từ những năm 50 đến thế kỉ XX
D từ năm 2000 đến nay
2.
Trong giai đoạn hiện nay tỷ lệ sinh giảm là do
a nhà nước không cho sinh nhiều
B tâm lý Trọng nam khinh nữ không còn
C số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm
D thực hiện tốt kế hoạch hóa gia đình
3. Phân theo cơ cấu lãnh thổ nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở
A.nông thôn
B thành thị
C.vùng núi cao
D. Hải đảo
4.Dân số nước ta năm 2018 là( triệu ng)
A.95,8
B. 96,5
C. 96,6
D.96,8
5. Năm 2003 Dân số sống trong các đô thị chiếm khoảng(%)
A.24
B.25
C.26
D.27
Câu 1. Dựa vào bảng số liệu:
Dân số nước ta giai đoạn 1976-2015 (đơn vị: triệu người)
Năm |
1976 |
1990 |
2000 |
2005 |
2015 |
Dân số |
49,2 |
66,0 |
77,6 |
82,4 |
91,7 |
Câu 13. Hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu chiềm tỉ trọng cao nhất nước ta ?
A. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
B. Nông, lâm, thủy sản.
C. Thủy sản.
D. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
1. Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Khai khoáng, thủy điện
B. Cơ khí, điện tử
C. Hóa chất, chế biến lâm sản
D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng
2. Vụ sản xuất chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Vụ xuân B. Vụ hạ C. Vụ thu D. Vụ đông
3. Trung tâm du lịch lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Hạ Long B. Ba Bể C. Sa Pa D. Tam Đảo
4. So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng sông Hồng là vùng có:
A. Sản lượng lúa lớn nhất
B. Xuất khẩu nhiều nhất
C. Năng suất lúa cao nhất
D. Bình quân lương thực cao nhất
5. Tiêu chí nào là tiêu chí số 1 của Hà Nội?
A. Văn hóa B. Chính trị C. Kinh tế D. Thương mại
6. Ở Bắc Trung Bộ, điều kiện tự nhiên để phát triển của Nam Hoành Sơn so với Bắc Hoành Sơn là:
A. Nhiều khoáng sản hơn
B. Ít khoáng sản, ít rừng hơn
C. Nhiều rừng hơn
D. Câu A, C đúng
7. Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Than đá B. Dầu khí C. Đá vôi D. Đất sét
8. Vị trí của vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là:
A. Giáp Lào
B. Giáp Đồng bằng sông Hồng
C. Giáp biển
D. Cầu nối Bắc - Nam
9. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là:
A. Dư thừa lao động
B. Thiếu đất sản xuất
C. Khí hậu khắc nghiệt
D. Đất đai thoái hóa
10. Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm:
A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me
B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.
C. Chăm, Hoa, Nùng, Mông
D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.
11. Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm:
A.Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm
B.Tỉ lệ tử vong giữ ổn định ở mức tương đối thấp
C.Mức tăng dân số tương đương với mức tăng dân số trung bình của thế giới.
D.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn mức trung bình chung của thế giới.
12. Dân số thành thị tăng nhanh , không phải vì:
A. Gia tăng tự nhiên cao
B. Do di dân vào thành thị
C. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ
D. Nhiều đô thị mới hình thành
13. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :
A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống
B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên
C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
D. Tỉ lệ người dưới tuổi lao động giảm, tỉ lệ người trong và quá tuổi lao động tăng.
14. Nước ta nằm trong số các nước có :
A. Mật độ dân số cao nhất thế giới
B. Mật độ dân số khá cao trên thế giới
C. Mật độ dân số cao trên thế giới
D. Tất cả đều sai
15. Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư chú của các dân tộc
A. Tày, Nùng ,Dao, Thái, Mông
B.Tây, Nùng ,Ê –Đê ,Ba -Na
C.Tày, Mừng,Gia-rai ,Mơ nông
D.Dao ,Nùng ,Chăm ,Hoa
16. Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:
A. Chăm , Khơ-me B. Vân Kiều ,Thái
C. Ê –đê ,Mường D. Ba-na ,Cơ –ho
17. Năm 1999, vùng có tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất nước ta là :
A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên
C. Trung Du và miền núi Bắc Bộ D. Đồng Bằng Sông Cửu Long
18. Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh:
A. Tương đối thấp B. Trung bình C. Cao D.Rất cao
19. Những đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu người .
A. Hà Nội. Hải Phòng, Thành phố HCM .
B. Hà Nội , Đà Nẵng , Thành Phố Hồ Chí Minh
C. Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ
D. Thành Phố HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu .
20. Thành phần kinh tế giữ vai trò quan trọng nhất nước ta hiện nay là:
A. Nhà nước B. Tập thể C. Tư nhân D. Đầu tư nước ngoài.
trắc nghiệm
1)ở các thành thị và khu công nghiệp nước ta hiện nay:
a/ Có tỉ suất gia tăng dân sô tự nhiên cao hơn các vùng khác
b/ có tỉ suất gia tăng dân sô tự nhiên thấp hơn các vùng khác
c/ có tỉ số giới tính thấp hơn các vùng khác
d/ có tỉ số giới tính coa hơn các vùng khác
2) nước ta có cơ cấu dân số trẻ vì:
a/ hiện nay nước ta đang chuyển snag giai đoạn có tỉ suất sinh trưởng tương đối thấp
b/ tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên đã có xu hướng giảm xuống nhìu
c/ trước đây ,nước ta có tỉ lệ tăng dân số cao trong 1 thời gian dài
d/ tỉ suất giới tính đang tiến tới cân bằng
3) nghành công nghiệp trọng điểm nổi bật của nước ta hiện nay
a/ cơ khí b/ luyện kim c/ dầu khí d/ hoá chất
4) sự chuyển dịch cơ cấu nghành kinh tế đã làm cho khu vực công nghiệp- xây dựng
a/ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế
b/ từ ngành có tỉ trọng cao nhất trở thành nghành có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế
c/ từ ngành có tỉ trọng thấp nhất trở thành nghành có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế
d/ có tỉ trọng cao, nhiều biến đọng nhưng tỉ trọng thây đổi ít
5) cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng của nước ta có sự khác nhau giữa các vùng vì
a/ nước at có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
b/ tài nguyên đất đai của nước ta khá phong phú
c/khí hậu nước ta phân hoá đa dạng
d/ tài nguyên nước phân bố không đều theo mùa vụ và theo vùng
6/ để nâng cao hiệu quả sản suất thì các vùng chuyên canh cây công nghiệp thường gắn với
a/ các cơ sở công nghiệp,chế biến
b/ các cong trình thuỷ lợi
c/ các thị trường rộng lớn
d/các vùng trọng điểm lương thực ,thực phẩm
7/ sản lượng lúa của nước ta trong thời gian qua có đặc điểm
a/tăng cường độc canh cây lúa
b/ chấm dứt tình trạng độc canh cay lúa
c/ vừa đẩy mạnh thâm canh mở rộng diện tích
d/ năng suất tang nhanh diện tích đang bị thu hẹp
8/ nhân tố có ý nghĩa hàng đàu đối với sự phát triển va phân bố chăn nuôi ở nước ta
a/ nguồn thức ăn
b/ thị trường tiêu thụ
c/ giống gia súc gia cầm
d/ cơ sở vật chất -kĩ thuật
9/ sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên sẽ có tác động
a/ phát triển 1 nền công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng
b/ dễ hình thành các trng tâm công nghiệp tổng hợp
c/ tạo điều kiện để công nghiệp phân bố hợp lí về mặt lãnh thổ
d/ tạo thuận lợi để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
10/ đay là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của giao thông vận tải nước ta
a/ vận chuyển hàng hoá và hành khách
b/ tạo mối quan hệ kinh tế- xã hội giữa các vùng
c/ góp phần phát triển kinh tế -xã hội pử các vùng còn khó khăn
d/ giảm sự cách biệt giữa các vùng