Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (......) trống trong các câu sau
Cho cụm từ: (51513 nghìn km2; 27.9 nghìn km2; 6,0 triệu; 15,3 triệu; Hoàng Liên Sơn; Trường Sơn; Bạch Mã; Hoành Sơn; Tam Điệp )
1. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có diện tích ............. nghìn km2 và dân số ......... triệu người
2. Vùng Bắc Trung Bộ là dãy đất hẹp ngang, kéo dài từ dãy ........... phía bắc, tới dãy .............
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (......) trống trong các câu sau
Cho cụm từ: (51513 nghìn km2; 27.9 nghìn km2; 6,0 triệu; 15,3 triệu; Hoàng Liên Sơn; Trường Sơn; Bạch Mã; Hoành Sơn; Tam Điệp )
1. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có diện tích .....27,9 nghìn km2.... nghìn km2 và dân số ....6,0 triệu.... triệu người
2. Vùng Bắc Trung Bộ là dãy đất hẹp ngang, kéo dài từ dãy ....Tam Điệp...... phía bắc, tới dãy ....Bạch Mã
....
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (......) trống trong các câu sau
Cho cụm từ: (51513 nghìn km2; 27.9 nghìn km2; 6,0 triệu; 15,3 triệu; Hoàng Liên Sơn; Trường Sơn; Bạch Mã; Hoành Sơn; Tam Điệp )
1. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có diện tích .27,9 nghìn km2 nghìn km2 và dân số 6,0 triệu. triệu người
2. Vùng Bắc Trung Bộ là dãy đất hẹp ngang, kéo dài từ dãy Tam Điệp. phía bắc, tới dãy Bạch Mã