Câu 8: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 0,448 lít khí (đktc). Mặt khác, đốt cháy m gam X trong khí clo dư thu được 7,3g hỗn hợp muối. Tính m
Câu 9: Cho 8,3g hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl 1M (lấy dư 20% so với lượng cần dùng) thu được 5,6 lít khí (đktc). a, Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp và khối lượng muối thu được.
b, Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
Câu 10: Cho m gam đơn chất halogen tác dụng với Mg thu được 19g magie halogenua. Cũng m gam đơn chất halogen tác dụng với Al thu được 17,8g nhôm halogenua. Xác định tên gọi của đơn chất halogen.
Câu 11: Cho 0,6 lít khí clo phản ứng với 0,4 lít khí hiđro (các khí đo ở cùng điều kiện t0 và p). Tính thể tích khí HCl thu được và % về thể tích các khí có trong hỗn hợp sau phản ứng.
Câu 1:
Cho hỗn hợp X vào HCl chỉ có Fe phản ứng:
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
Ta có: nH2=0,448/22,4=0,02 mol=nFe
Cho X tác dụng với Cl2
2Fe + 3Cl2 --> 2FeCl3
Cu + Cl2 --> CuCl2
-> nFeCl3=nFe=0,02 mol -> mFeCl3=0,02.(56+35,5.3)=3,25 gam
-> mCuCl2=7,3-3,25=4,05 gam -> nCuCl2=4,05/(64+35,5.2)=0,03 mol=nCu
->m=mFe +mCu=0,02.56+0,03.64=3,04 gam
Câu 2:
2Al +6HCl -->2AlCl3 + 3H2
Fe+2HCl--> FeCl2 + H2
27nAl+56nFe=8,3(1)
nH2=5,6/22,4=0,25
3nAl+2nFe=2nH2=0,25.2=0,5(2)
(1)(2)nAl=nFe=0,1
%mAl=0,1.27/8,3 .100=32,53%
%mFe=100-32,53=67,47%
nHCl=2nH2=0,25.2=0,5
nHCl ban đầu =0,5.120%=0,6
VddHCl=0,6/1=0,6lit
Câu 3:
Mg+X2->MgX2
2Al+3X2->2AlX3
nX2=19/24+2MX
nX2=3/2.17,8/27+3MX
=>19/24+2MX=26,7/27+3MX
=>MX=35,5g/mol
=>X:Clo(Cl)
nCl2=nMgCl2=19/95=0,2mol
=>mCl2=0,2.71=14,2g
Câu 4:
H2+Cl2->2HCl
VH2pu=VCl2pu=VHCl/2=0,4/2=0,2l
=>VH2=0,4−0,2=0,2l
=>VCl2=0,6−0,2=0,4mol
%VCl2=0,4/0,4+0,2+0,2.100%=50%
%VH2=%VHCl=25%