. 3x - 1 =0
<=> 3x = 1
<=> x = \(\frac{1}{3}\)
. 6( x + 2) = 3x + 13
<=> 6x + 12 = 3x + 13
<=> 6x -3x = 13-12
<=> 3x = 1
<=> x = \(\frac{1}{3}\)
=> câu B
. 3x - 1 =0
<=> 3x = 1
<=> x = \(\frac{1}{3}\)
. 6( x + 2) = 3x + 13
<=> 6x + 12 = 3x + 13
<=> 6x -3x = 13-12
<=> 3x = 1
<=> x = \(\frac{1}{3}\)
=> câu B
Câu 1. Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương:
A. x = -1 và x(x + 1) = 0 B. 3x – 6 = 0 và 2x – 4 = 0
C. 5x = 0 và 2x – 1 = 0 D. x2 – 4 = 0 và 2x – 2 = 0
Câu 2. Với giá trị nào của m thì phương trình m(x – 3) = 6 có nghiệm x = 2 ?
A. m = -6 B. m = – 3 C. m = 3 D. m = 6
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x – 1/x=0 B. 1 – 7x = 0 C. 2x2 – 1 = 0 D. 1/2x-3=0
Câu 4. Cho phương trình 3x – 9 = 0, trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho ?
A. x2 – 9 = 0 B. x2 – 3x = 0 C. 3x + 9 = 0 D. x – 3 = 0
Câu 1 : Giải phương trình
a. 5(x-3)-4=2(x-1)
b. 5-(6-x)=4(3-2x)
c. (3x+5)(2x+1)=(6x-2)(x-3)
d. (x+2)2 + 2(x-4)=(x-4)(x-2)
Bài 2 : Giải phương trình
a) x/3 - 5x/6 - 15x/12 = x/4 - 5
b) 8x-3/4 - 3x-2/2 = 2x-1/2 + x+3/4
c) x-1/2 - x+1/15 - 2x-13/6 = 0
d) 3(3-x)/8 + 2(5-x)/3 = 1-x/2 - 2
e) 3(5x-2)/4 - 2 = 7x/3 - 5(x-7)
Bài 3 Giải phương trình
a) (5x-4)(4x+6)=0
b) (x-5)(3-2x)(3x+4)=0
c) (2x+1)(x2+2)=0
d) (8x-4)(x2+2x+2)=0
Bài 4 Giải phương trình
a) (x-2)(2x+3)=(x-1)(x-2)
b) (2x+5)(x-4)=(x-5)(4-x)
c) 9x2 -1 =(3x+1)(2x-3)
d) (x+2)2=9(x2-4x+4)
e)4(2x+7)2 -9(x+3)2 =0
Bài 5 Giải phương trình
a) (9x2 -4)(x+1)=(3x+2)(x2 -1)
b) (x-1)2 -1+x2 =(1-x)(x+3)
c) x4 +x3 3+x+1=0
Bài 1 : Xét xem các phương trình sau có tương đương hay không ?
a) 3x=3 và x-1=0
b) x+3=0 và 3x+9=0
c) x-2=0 và (x-2)(x+3)=0
d) 2x-6=0 và x(x-3)=0
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là:
A. x
2
- 3 = 0; B. 2
1
x + 2 = 0 ; C. x + y = 0 ; D. 0x + 1 = 0
Câu 2: Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình:
A. -2,5x + 1 = 11; B. -2,5x = -10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x – 1 = x + 7
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (x + 3
1
)(x – 2 ) = 0 là:
A. S =
3
1
; B. S =
2
; C. S =
2;
3
1
; D. S =
2;
3
1
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình 0
3
1
12
x
x
x
x
là:
A. 2
1
x
hoặc
3x
; B. 2
1
x
; C. 2
1
x
và
3x
; D.
3x
;
Câu 5: Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương:
A. x = 1 và x(x – 1) = 0 B. x – 2 = 0 và 2x – 4 = 0
C. 5x = 0 và 2x – 1 = 0 D. x 2 – 4 = 0 và 2x – 2 = 0
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x 2 - 2x + 1 B. 3x -7 = 0
C. 0x + 2 = 0 D.(3x+1)(2x-5) = 0
Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x – 3) = 6 có nghiệm x = 5 ?
A. m = 2 B. m = – 2 C. m = 3 D. m = – 3
Câu 8: Giá trị x = 0 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 2x + 5 +x = 0 B. 2x – 1 = 0
C. 3x – 2x = 0 D. 2x 2 – 7x + 1 = 0
Câu 9: Phương trình x 2 – 1 = 0 có tập nghiệm là:
A. S = B. S = {– 1} C. S = {1} D. S = {– 1; 1}
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình
25
1
3
x
xx
là:
A. x ≠ 0 B. x ≠ – 3 C. x ≠ 0; x ≠ 3 D. x ≠ 0; x ≠ – 3
Câu 11: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x 5 – 5x 2 + 3 = 0 ?
A. -1 B. 1 C. 2 D. -2
Câu 12: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x – 6 = 0
A. x=3 B. x=-3 C. x=2 D. x=-2
Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
A. x 2 + 2x + 1 = 0 B. 2x + y = 0 C. 3x – 5 = 0 D. 0x + 2 = 0
Câu 14: Nhân hai vế của phương trình
1
x1
2
với 2 ta được phương trình nào sau đây?
A. x = 2 B. x = 1 C. x = -1 D. x = -2
Câu 15: Phương trình 3x – 6 = 0 có nghiệm duy nhất
A. x = 2 B. x = -2 C. x = 3 D. x = -3
Câu 16: Điều kiện xác định của phương trình
x2
4
x5
là:
A. x 2 B. x 5 C. x -2 D. x -5
Câu 17: Để giải phương trình (x – 2)(2x + 4) = 0 ta giải các phương trình nào sau đây?
A. x + 2 = 0 và 2x + 4 = 0 B. x + 2 = 0 và 2x – 4 = 0
C. x - 2 = 0 và 2x – 4 = 0 D. x – 2 = 0 và 2x + 4 = 0
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình 2x – 7 = 5 – 4x là:
A. S2 B. S1 C. S2 D. S1
Câu 19: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
2x-4=0 ?
A. 2x = – 4 B. (x – 2)(x 2 + 1) = 0 C. 4x + 8 = 0 D. – x – 2 = 0
Câu 20 : Với giá trị nào của m thì phương trình x(m – 2) = 8 có nghiệm x = 4 ?
A. m = 2 B. m = – 2 C. m = 4 D. m = – 4
1)Các phương trình có tương đương ko? Vì sao?
a)2x2 + 3x -1 =2x2 -1 và 3x =0
b)3x -1 + \(\dfrac{1}{x-2}=2x+1+\dfrac{1}{x-2}\) và \(3x-1=2x+16\)
2)Các bất phương trình có tương đương ko? Vì sao?
a)\(\dfrac{1}{2}x^2-x>1\) và \(x^2-2x>2\)
b)\(\dfrac{1-x}{3}< 1\) và \(x-1< 3\)
3)Giải các phương trình:
a)\(2x+5=20-3x\)
b)\(\left(2x-1\right)^2-\left(x+3\right)^2=0\)
c)\(\dfrac{5x-4}{2}=\dfrac{16x+1}{7}\)
d)\(\dfrac{2x+1}{6}-\dfrac{x-2}{4}=\dfrac{3-2x}{3}-x\)
e)\(\dfrac{2x}{x-1}+\dfrac{4}{x^2+2x-3}=\dfrac{2x-5}{x+3}\)
Bài 1: Tìm m để hai phương trình sau tương đương
3mx - 1=5m-x và (2x-1)m=3x-1
Bài 2
a, (14 - 2x)2(3-x)(2x-4)=0
b, (x+3)(2x+3)=4x2-9
c, 8x2=4x
d, x2+4x-5=0
e, x2-5x-14=0
f, x2+3x+3=0
g, 7x2+2x+1=0
h, 3x3+19x2+4x-12=0
Bài 1: Giải các phương trình sau
1) ( x+2)(x2-3x+5)= (x+2).x2
2) 2x2 -x= 3-6x
4) x3 +2x2-x-2=0
3) x3 +2x2 x+2=0
5) 3x2 +7x-20=0
6) 3x2 -5x-2=0
7) (x2 +x)2 +4(x2+x) =12
8) x(x-1) (x+1) (x+2)=24
9) (x2 -6x+9)2 -15(x2-6x+10)=1
Bài 2: Cho phương trình: 4x2 -25+k2 +4kx=0 ( với k là tham số)
a) Giải phương trình với k=0, k=-3
b) Với giá trị nào của k thì phương trình nhận x=-2 làm nghiệm
Giải các phương trình :
a)x-1/x+1 = 1/x-1
b) 3x-5=7
c) 5/x+3 = 3/x-1
d) -2x + 14 = 0
e) 2x(x-3) + 5(x-3) = 0
f) x2 - 5x + 6 = 0
Bài 1:Giải Phương trình:
a) \(\frac{x-1}{x}+\frac{1-2x}{x^2+x}=\frac{1}{x+1}\)
b)\(\frac{13}{\left(x-3\right).\left(2x+7\right)}+\frac{1}{2x+7}=\frac{6}{x^2-9}\)
c) \(\frac{x}{x-1}-\frac{2x}{x^2-1}=0\)
d)\(\frac{x^2+2x}{x^2+1}-2x=0\)
Bài 2: Giải phương trình (x –1)(x2 +3x –2 ) – (x3 –1) =0
Bài 3: Giải phương trình (x –1)(x2 +3x –2 ) – (x3 –1) =0
Bài 4:
Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử rồi giải các phương tr ình sau:
a) 2x(x – 3) +5(x – 3) = 0
b) (x2 – 4) +(x –2)(3 –2x ) = 0
c) x3 –3x2 + 3x – 1 = 0
d) x(2x –7) – 4x + 14 = 0