a,
A A T G X T X A T G
b.
Tổng số nu = 20
c,
Nmt = 20 . (25 - 1) = 620
a,
A A T G X T X A T G
b.
Tổng số nu = 20
c,
Nmt = 20 . (25 - 1) = 620
một đoạn gen có A=1600 nu, có X=2A a)Tính số lượng nu loại T và G b)Tính chiều dài của đoạn gen trên c)Xác định số chu kì xoắn của đoạn gen trên d) Khi gen nhân đôi 2 lần liên tiếp sẽ cần môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Cho 1 đoạn gen, mạch 2 có trình tự sắp xếp như sau:
-G-X- A- A-X-G-T-A-T-G -
a. Xác định trình tự sắp xếp các nucclêôtit (Nu) trên mạch 1 của gen?
b. Xác định trình tự sắp xếp các Nu của ARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen?
c. Đoạn gen có Timin bằng 450 Nu, Timin gấp 2 lần Guanin. Tính số lượng các Nu còn lại của đoạn gen trên?
d. Viết cấu trúc của 2 đoạn gen con được tạo thành sau khi đoạn gen trên kết thúc quá trình tự nhân đôi.
m.n giúp mik với ạ , mik cảm ơn nhiều
1. Gen có chiều dài 4590 A, có X = 1,5 T. Hãy xác định tổng số nu tự do, số nu tự do mỗi loại mt cần phải cung cấp cho quá trình nhân đôi gen theo 2 trường hợp sau đây:
a, TH1: Nếu gen nhân đôi 1 lần.
b, TH2: Nếu gen nhân đôi liên tiếp 3 lần.
2. Trong trường hợp gen nhân đôi liên tiếp 4 lần. Hãy xác định:
a, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
b, Số nu tự do mt cần phải cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng.
c, Số nu tự do mỗi loại mt cần phải cung cấp để tạo ra các gen con có nguyên liệu ms hoàn toàn.
Bài 2: có 1 mạch đơn của gen có trình tự sắp xếp các nu như sau:
-A-T-G-G-X-A-T-X-A-G-A-X- ( mạch 1)
a. Hãy viết trình tự sắp xếp các nu của phân tử ARN do mạch 2( mạch bổ sung của mạch 1) làm mạch khuôn để tổng hợp phân tử ARN.
b. Hãy xác định trình tự các nu của phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên
c. Hãy viết trình tự sắp xếp các nu của phân tử ARN do mạch 1 làm mạch khuôn để tổng hợp phân tử ARN.
d. Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó.
1 gen dài 0,2142 fm, có hiệu số giữa X với A chiếm 10% số nu gen. Khi gen nhân đôi, môi trường đã cung cấp tất cả 8820 nu tự do cho cả quá trình. Hãy cho biết:
a, Gen đã nhân đôi bao nhiêu đợt liên tiếp.
b, Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại cho quá trình nhân đôi gen.
c, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
Cho 1 đoạn mARN có trình tự nu như sau:....AUG UAX AUA GXU AGX XXG...
a) hãy xác định trình tự các nu trên mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra phân tử mARN trên
b) xác định trình tự các nu trên mạch còn lại của gen
1 gen có chiều dài 4080 A* . trong gen hiệu số giữa A với 1 loại nu khác là 240 ( nu) . trên mạch 1 của gen đó có T = 250 . trên mạch 2 của gen đó có G = 40%
a) tính khối lượng và số vòng xoắn của đoạn gen trên .
b) tính số nu từng loại của đoạn gen trên
c) tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của gen
d) tính số nu từng loại có trong các gen con sau khi tự sao liên tiếp 3 lần . sau 3 lần tự sao liên tiếp , số nu từng loại có trong các gen có chứa nguyên liệu hoàn toàn mới là bao nhiêu ?
Trên mạch 1 của gen có tổng số A và T là 60% số Nu toàn mạch.
Trên mạch 2 của gen hiệu số giữa X với G=10%, tích số giữa A với T=5% số Nu của mạch (A nhiều hơn T)
a) Xác định tỉ lệ từng loại Nu trên mỗi mạch đơn và cả đoạn gen
b) Nếu gen trên có 3598 liên kết hóa trị, gen tự sao 4 lần. Xác định
-Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho gen tự sao
-Số liên kết H chứa trong các gen con đc tạo ra.
Một gen cấu trúc có T = 35%và G=189nu, sau một số lần nhân đôi của gen đã đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 30 mạch đơn của gen. Hãy xác định số nu mỗi loại tự do môi trường cần cung cấp cho gen nhân đôi?