Được chế hoàn toàn 6,9 gam Na trong bình chứa khí O thu được Na2O
A)viết PTHH xảy ra
B) tính thể tích khí O2 phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn
C) Cho toàn bộ sản phẩm thu được hòa tan hoàn toàn vào nước . tính số phân tử NaOH tạo thành
Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư Sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn .Giá trị của m là?
bài 1 : hòa tan 4,05g kim loại A có hóa trị III vào 296,4g dd HCl đủ thu được khí B có thể tích bằng với thể tích của 7.2g O2 ở cùng điều kiện và dd E.
a, xác định tên kim loại A.
b, tính nồng độ % của dd HCl ban đầu và dung dich E.
c, tính tỉ khối của B so với không khí.
bài 2 : hòa tan 7.8g kim loại kali vào 200g nước (cho d H2O = 1g/ml) thu được V lít khí ở đktc thu được dung dịch A.
a, tính thể tích khí thu được ở đktc.
b, tính nồng độ mol/l của dung dịch A( coi thể tích dung dịch không đổi)
c, tính thể tích dung dịch HCl 0.5M cần dùng để chung hòa hết dung dịch A và tính nồng độ mol/l của dung dịch sau phản ứng.
bài 3 : cho 2,3g Na vào 100g H2O (cho d H2O = 1g/ml).
a, tính thể tích khí hidro ở đktc.
b, tính CM và C% của dung dịch sau phản ứng.
Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron( ghi rõ điều kiện phản ứng)
1 NH3+O2=NO+H2O
2 NH3+O2=N2+H2O
3 H2S+O2=S+H2O
4 P+kCLO3=P2O5+KCL
1) Đốt chay 18,6 (g) Photpho đổ trong bình kín chứa 11,2 lít O2 (đktc). Phản ứng kết thức thu được bao nhiêu chất rắn? Biết p/ứng xảy ra theo sơ đồ:
P + O2 -> P2O5
2) Hỗn hợp khí A gồm khí Oxi và Hiđro, trong đó Oxi chiếm 96% khối lượng hỗn hợp khí B gồm CO và CO2, trong đó CO chiếm 60 % về thể tích. hãy so sánh hỗn hợpA nặng hay nhẹ hơn hỗn hợp khí B
Trắc nghiệm : Câu 1: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro:
A. Nặng hơn không khí
B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu
D. Tan rất ít trong nước
Câu 2: Ứng dụng của Hidro:
A. Oxi hóa kim loại
B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ
C. Tạo hiệu ứng nhà kinh
D. Tạo mưa axit
Câu 3: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:
A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2
Câu 4: Công thức hóa học của hidro:
A. H2O B. H C. H2 D. H3
Câu 5: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?
A. Cu, m = 0,64g
B. Cu, m = 6,4g
C. CuO dư, m = 4g
D. Không xác định được