Lập PTHH sau bằng phương thức đại số:
a,SO3+Ca(OH)2---->Ca(HSO3)2
b,MgO+H2SO4----->MgSO4+H2O
C,K2Co3+HCL----->KCL+H2O+CO2
D,FeS+H2SO4---->FeSO4+H2S
E,Fe3O4+H2SO4----->Fe2(SO4)3+SO2+H2O
g,FeO+HNO3--->Fe(NO3)3+NO+H2O
H,R+HCL---->RCln+H2
i,FexOy+AL----->Al2O3+Fe
k,R+O2----->R2O3
l,R+H2SO4---->R2(SO4)3+H2
m,C3H8O+O2----->CO2+H2O
n,K+HNO3----->KNO3+NO+H2O
o,K +HNO3----->KNO3+NO2+H2O
q,Al+HNO3----->Al(NO3)3 +NO+H2O
Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
Câu 15:Tìm hóa trị của Fe trong hợp chất có công thức hóa học sau .
a. Fe(OH)2 biết nhóm OH có hóa trị I b. Fe2(SO4)3 biết (SO4) hóa trị II
Dạng 2: Nhận biết, điều chế các chất.
Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất sau:
a. Các khí không màu: O2; H2; CO2; N2.
b. Ba chất rắn màu trắng: CaO; SiO2 (cát); P2O5.
c. Ba chất lỏng không màu: H2O; dung dịch NaOH; dung dịch HCl.
d. Bốn chất lỏng không màu: H2O; dung dịch Ca(OH)2; dung dịch H2SO4 loãng;
dung dịch NaCl.
1.lập PTHH, khi cho biết các sơ đồ phản ứng sau:
a, Al+Cl2--->AlCl3. b,Fe2O3+H2--->Al2O3+H2O. c,Al(OH)3--->Al2O3+H2O.
d,Na2SO+BaCl2--->BASO4+NaCl. e,NaOH+ZnCl2--->Zn(OH)2+NaCl. F,CuCl2+AgNO3--->AgCl+Cu(NO3)2.
2.tính thành phần % theo khối lượng của nguyên tố O trong các hợp chất sau:
a, CaO. b,SO2. c,Na2CO3. d,Al2(SO4)3.
3.hãy tìm CTHH của những hợp chất sau có thành phần các nguyên tố:
a,hợp chất khí X có khối lượng mol là 34 g, thành phần % về khối lượng các nguyên tố: 5,88%H ; 94,12%S.
b,hợp chất Y có thành phần % về khối lượng là: 87,7%C, còn lại nguyên tố N biết hợp chất này có tỉ lệ khối với N2 là 1.
4.đốt cháy hoàn toàn 6g cacbon(C) trong 16g khí O2sinh ra khí cacbonic(CO2).
a, lập PTHH. b,tính khối lượng khí cacbonic sinh ra.
5.cho 2,3g kim loại Na đốt cháy hoàn toàn trong bình chứa khí O2 thu được natrioxit(Na2O).
a, lập PTHH. b,tính khối lượng natrioxit thu được sau phản ứng. c, tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng(đktc)
6.cho các CTHH sau: FeO, Ba2O, SO2, C2O, Ag2NO3, Na(OH)2 hãy chỉ ra các CTHH viết sai và sửa lại.Biết Fe(II), Ba(II), S(IV), Ag(I), NO3(I), Na(I), OH(I).
Các bạn giải giúp mình nhé!!!chiều hôm nay mình có tiết kiểm tra rùi.huhu!!Cảm ơn các bạn nhé!
Câu 1: Cho biết công thức hóa học của 2 chất sau
A)Nhôm axit Al2O3 B) Magic cacbonat N2CO3
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất?
2) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong 2 hợp chất sau cho biết 3 có hóa trị 2
A) Cr2S3 B) CS2
Câu 3: Lập cthh và tính phân tử khối của 2 hợp chất có phân tử gồm
A) Al với S (hóa trị 2) B) Zn với PO4
Câu 11:Công thức hóa học CO2 cho ta biết :
A. nguyên tố tạo nên chất là cacbon và oxi B. phân tử khối là 44 đvc
C. có 1 nguyên tử C, 2 nguyên tử O D. cả A,B,C
( Cho C=12, O=16)
Câu A : lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi cu có hóa trị ll và nhóm (no3) có hóa trị l Câu B: lập cthh có hợp chất tạo bởi BA có hóa trị ll và nhóm ( po4) có hóa trị lll
Câu 5. Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp?
1) 2KMnO4---------> K2MnO4+MnO2+O2 4) Na2O+H2O--------->2NaOH
2) 2H2+O2---------->2H2O 5) 2Cu+O2------------->2CuO
3) SO3+H2O-------->H2SO4 6) 2Fe(OH)3----------->Fe2O3+3H2O
Câu 6. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp?
1) 2KMnO4-------->K2MnO4+MnO2+O2 5) Na2O+H2O------------->2NaOH
2) 2H2+O2--------->2H2O 6) CO2+2Mg--------------->2MgO+C
3) SO3+H2O------>H2SO4 7) 2Fe(OH)3----------->Fe2O3+3H2O
4) CaCO3+2HCL-->CaCl2+CO2+H2O 8) 2HgO---------------->2Hg+O2
a) Phản ứng phân hủy là:
A. 1,5,6 B. 1,7,8 C. 3,4,7 D. 3,4,6
b) Phản ứng hóa hợp là:
A. 2,3,5 B. 3,6,8 C. 1,6,8 D. 3,5,6
Al2(SO4)3 + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag2SO4