Câu 1. Khi nhiệt phân 14,2 gam hỗn hợp CaCo3 và MgCO3 ta thu được 3,36L khí CO2(đktc).Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu?
Câu 2. Nhiệt phân 40g CaCO3 thì sau phản ứng thu được 5,6L khí ở (đktc).Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng?
Câu 3. Cho 1,6g Đồng 2 oxit tác dụng với 11,76 gam dung dịch H2SO4 có nồng độ 25%.Nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng?
Câu 1:
PTHH: \(CaCO_3\underrightarrow{to}CaO+CO_2\\ xmol:xmol\rightarrow xmol\)
\(MgCO_3\underrightarrow{to}MgO+CO_2\\ymol:ymol\rightarrow ymol\)
Gọi x và y lần lượt là số mol của \(CaCO_3\) và \(MgCO_3\)
\(m_{hh}=m_{CaCO_3}+m_{MgCO_3}\)
\(\Leftrightarrow100x+84y=14,2\left(g\right)\left(1\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Leftrightarrow x+y=0,15\left(mol\right)\left(2\right)\)
Giải phương trình (1) và (2) ta được: \(\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,05\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CaCO_3}=100.0,1=10\left(g\right)\\m_{MgCO_3}=14,2-10=4,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{CaCO_3}=\dfrac{10}{14,2}.100\%=70,4\%\\\%m_{MgCO_3}=100\%-70,4\%=29,6\%\end{matrix}\right.\)
câu 2 :
nCaCO3 = \(\dfrac{40}{100}\) = 0,4 mol
nCO2 = \(\dfrac{5,6}{22,4}\) = 0,25 mol
CaCO3 \(^{to}\rightarrow\)CaO + CO2 \(\uparrow\)
0,25 \(\leftarrow\)0,25
- các chất sau phản ứng : CaO ; CaCO3 dư
mCaO = 0,25 . 56 = 14 g
mCaCO3 = (0,4 - 0,25 ) . 100 = 15 g
câu 3 :
nCuO = \(\dfrac{1,6}{80}\) = 0,02 mol
nH2SO4 = \(\dfrac{25.11,76}{100.98}\) = 0,03 mol
CuO + H2SO4\(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
0,02 \(\rightarrow\)0,02 \(\rightarrow\)0,02
- các dd sau phản ứng gồm : CuSO4 ; H2SO4 dư
C%CuSO4 = \(\dfrac{0,02.160}{1,6+11,76}.100\%\) \(\approx\) 23,95 %
C%H2SO4 = \(\dfrac{\left(0,03-0,02\right).98}{1,6+11,76}.100\%\) \(\approx\) 7,33 %
Câu 1:
\(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
Gọi x, y lần lượt là số mol của \(CaCO_3;MgCO_3\)
PTHH:
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
x.................x.............x
\(MgCO_3\underrightarrow{t^o}MgO+CO_2\)
y...................y.............y
Ta có hệ PT: \(\left\{{}\begin{matrix}100x+84y=14,2\\x+y=0,15\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,05\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,1.100=10\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\%CaCO_3=\dfrac{10}{14,2}.100\%=70,42\%\)
\(\Rightarrow\%MgCO_3=100\%-70,42\%=29,58\%\)
Câu 3:
\(m_{H_2SO_4}=11,76.25\%=2,94\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{2,94}{98}=0,03\left(mol\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{1,6}{80}=0,02\left(mol\right)\)
PTHH: \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
Theo PT ta có tỉ lệ:
\(\dfrac{0,03}{1}>\dfrac{0,02}{1}\Rightarrow H_2SO_4dư,\) CuO hết nên ta tính theo \(n_{CuO}\)
Theo PT ta có: \(n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,02\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=0,02.160=3,2\left(g\right)\)
Ta có: \(n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,03-0,02=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,01.98=0,98\left(g\right)\)
\(mdd_{sau\left(pư\right)}=m_{CuO}+m_{H_2SO_4}=1,6+11,76=13,36\left(g\right)\)
\(C\%_{CuSO4}=\dfrac{3,2}{13,36}.100\%=23,95\%\)
\(C\%H_2SO_4\left(dư\right)=\dfrac{0,98}{13,36}.100\%=7,33\%\)
câu 1 :
nCO2 = \(\dfrac{3,36}{22,4}\) = 0,15 mol
CaCO3 \(^{to}\rightarrow\) CaO + CO2 ↑
x.................................x
MgCO3 \(^{to}\rightarrow\) MgO + CO2 ↑
y..................................y
- ta có :
\(\left\{{}\begin{matrix}100x+84y=14,2\\x+y=0,15\end{matrix}\right.\)⇔\(\left\{{}\begin{matrix}x=0,1mol\\y=0,05mol\end{matrix}\right.\)
⇒%CaCO3 = \(\dfrac{0,1.100}{14,2}.100\%\approx70,42\%\)
⇒%MgCO3 = 100% - 70,42% = 29,58%