\(3H_2+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(3H_2+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1, Fe2O3 + CO à FexOy + CO2
2, CxHy + O2 à CO2 + H2O
3. Hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng, phân loại phản ứng
a. Zn → H2 → H2O → H2
b. Fe2O3 → Fe → H2 → H2O
c. S → SO2 → SO3
Phân loại các phản ứng: fe(oh)3 -to> fe2o3 + h2o fe+2hcl -> fecl2+ h2o s + o2 -> so3 ba + h2o -> ba(oh)2 + h2 Al + o2 -> Al2o3
lập phương trình hóa học của các phản ứng sau
A. Fe + HCl → FeCl2 + H2
B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + H2O
Cho sơ đồ phản ứng sau : Fe2O3 + CO −to→ Fe + CO2
a) Lập phương trình hóa học
b) Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chát trong phản ứng trên.
c) Cho 16,8 kg CO tác dụng với 32 kg Fe2O3 tạo ra 26,4 kg CO2, tính khối lượng sắt thu được
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a Na2O + H2O ➝ NaOH
b Fe + HCL ➝ FeCl2 + H2
Hãy lập Phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng
Hoàn thành các dãy phản ứng hoa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng( nếu có) 1,KMnO4->O2->CuO->H2O->KOH
2, KCLO3->O2->Fe3O4->H2O->NaOH
3, ZnO->Zn->H2->H2O->NaOH->NaCL2
4, Fe2O3->Fe->H2->H2O->Ca(OH)2->CaCL2
5, PbO->Pb->H2->H2O->Ba(OH)2->BaCL2
Tự luận:
Câu 21. Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:
a, P + O2 -> P2O5
b, FeSO4 + NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4
Câu 22. Đem kim loại sudium tác dụng với khí oxygen thì thu được sudium oxide (Na2O)
a, Hãy lập (viết) phương trình hóa học của phản ứng trên
b, Biết khối lượng Sudium và oxygen phản ứng lần lượt là 9,2 gam và 3,2 gam. Tính khối lượng sudium oxide là bao nhiêu gam?
c, Tính thể tích khí Oxigen (ở 250C, 1 bar) đã tham gia phản ứng trên
Bài 1. Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. K + O2 --> K2O b. P2O5 + H2O --> H3PO4 c. Hg(NO3)2 --> Hg + NO2 + O2 d. Al(OH)3 --> Al2O3 + H2O Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng