B1:
a) nCuO= 12,8/80= 0,16(mol)
PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O
0,16________0,16_____0,16(mol)
=>V(H2,đktc)= 0,16.22,4= 3,584(l)
b)mCu= 0,16.64= 10,24(g)
B2:
nH2= 8,4/22,4= 0,375(mol)
nO2= 2,8/22,4= 0,125(mol)
PTHH: 2 H2 + O2 -to-> 2 H2O
0,25______0,125_____0,25(mol)
Ta có: 0,375/2 > 0,125/1
=> H2 dư, O2 hết, tính theo nO2
=> mH2O= 0,25.18=4,5(g)
Câu 1: Dùng khí hiđro để khử hoàn toàn 12,8 gam CuO
a) Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng
b) Tính khối lượng Cu tạo thành
(Cho Cu=64, H=1, O=16)
-------------------Giải---------------------------------
\(H_2+CuO-^{t^o}\rightarrow Cu+H_2O\)
\(TheoPT:n_{H_2}=n_{CuO}=\frac{12,8}{80}=0,16\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,16.22,4=3,584\left(l\right)\)
\(TheoPT:n_{H_2}=n_{Cu}=0,16\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,16.64=10,24\left(g\right)\)
Câu 2: Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hidro tác dụng với 2,8 lít khí oxi (các thể tích đo ở đktc) Cho H=1, O=16
-------------------Giải-----------------
\(n_{H_2}=\frac{8,4}{22,4}=0,375\left(mol\right);n_{O_2}=\frac{2,8}{22,4}=0,125\left(mol\right)\)
PTHH : \(2H_2+O_2-^{t^o}\rightarrow2H_2O\)
TheoPT: 2..........1.
Theo đề:0,375....0,125
Lập tỉ lệ: \(\frac{0,375}{2}>\frac{0,125}{1}\)=> Sau phản ứng H2 dư, O2 phản ứng hết
\(TheoPT:n_{H_2O}=2n_{O_2}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2O}=0,25.18=4,5\left(g\right)\)
CuO+H2-to->Cu+H2O
0,16---0,16----0,16 mol
nCuO=12,8\80=0,16 mol
=>VH2=0,16.22,4=3,584 l
=>mCu=0,16.64=10,24 g
2.
2H2+O2-to->2H2O
nH2=8,4\22,4=0,375 mol
nO2=2,8\22,4=0,125 mol
=>lập tỉ lệ H2 dư
=>nH2O=2nO2=0,25 mol
=>mH2O=0,25.18=4,5 g
CuO+H2-to->Cu+H2O
0,16---0,16----0,16 mol
nCuO=12,8\80=0,16 mol
=>VH2=0,16.22,4=3,584 l
=>mCu=0,16.64=10,24 g
2.
2H2+O2-to->2H2O
nH2=8,4\22,4=0,375 mol
nO2=2,8\22,4=0,125 mol
=>lập tỉ lệ H2 dư
=>nH2O=nO2=0,125 mol
=>mH2O=0,125.18=2,25 g