Đề kiểm tra 1 tiết - HKII - Đề 1

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Minh Anh

Câu 1: Đặc điểmcấu tạo da chim bồ câu:

A. da khô, phủ lông vũ. B. da khô, có vảy sừng.

C. da ẩm, có tuyến nhầy . D. da khô, phủ lông mao.

Câu 2: Dạ dày tuyến của chim có tác dụng gì:

A. chứa thức ăn. B. làm mềm thức ăn.

C. tiết ra dịch vị. D. tiết chất nhờn.

Câu 3: Ở chim bồ câu, máu nuôi cơ thể là:

A. đỏ tươi. B. máu pha. C. máu đỏ thẫm. D. máu ít pha.

Câu 4: Các loài chim hoàn toàn không biết bay, thích nghi với thảo nguyên, hoang mạc là:

A. nhóm chim chạy. B. nhóm chim sống ở cạn.

C. nhóm chim bay. D. nhóm chim bơi.

Câu 5: Vảy sừng trên cơ thể bò sát ứng với bộ phận nào của cơ thể chim?

A. Vuốt chim . B. Lông chim. C. Mỏ chim. D. Tất cả đều sai

Câu 6: Điều không đúng về nhóm chim bơi:

A. chim hoàn toàn không biết bơi. B. đi lại trên can rất giỏi.

C. Cơ ngực rất phát triển. D. chân ngắn, có 4 ngón có màng bơi.

Câu 7: Đẻ trứng có vỏ đá vôi cứng, cùng với hiện tượng âp trứng, nuôi con, chăm sóc bảo vệ con non, là đặc điểm của:

A. cá. B. ếch nhái. C. thằn lằn bóng. D. chim bồ câu.

Câu 8: Ở thỏ nơi tiêu hóa xenlulozo là:

A. ống tiêu hóa. C. ruột non.

B. manh tràng. D. dạ dày.

Câu 9: Cá voi được xếp vào lớp thú vì:

A.hô hấp bằng phổi, đẻ con và nuôi con bằng sữa. C. có lông mao bao phủ.

B. miệng có răng phân hóa. D.a,b,c đều đúng.

Câu 10: Túi phổi có ý nghĩa gì trong sự hô hấp của thỏ?

A. Có tác dụng điều nhiệt. C. Tăng diện tích hô hấp. B. Là nơi trao đỏi khí. D. Câu a, b đúng .

Câu 11: Đặc điểm về hệ tiêu hóa chỉ có ở thú không có ở ĐVCXS khác là:

A. có ống tiêu hóa dài. B. có manh tràng.

C. có tuyến nước bọt và sự thay răng. D. có thực quản và dạ dày.

Câu 12: Chức năng phối hợp các cử động phức tạp của thỏ:

A.hành tủy. B. bán cầu não .

C.tiểu não . D.não giữa

Câu 13: Những con nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn:

A. lợn, bò, hà mã,trâu, hươu sao B. lợn, bò, ngựa, hươu .

C. lợn, ngựa, lừa, tê giác. D. trâu, hà mã, tê giác, lừa.

Câu 14: Loại lông nào có chức năng chủ yếu giúp chim bay?

A. Lông ống ở cánh và đuôi. B. Lông ống và lông bông.

C. Lông bông. D. Lông chỉ.

Câu 15: Đặc điểm của răng dơi:

A. không có răng B. nhọn, sắc C. không nhọn, sắc. D. dẹt có nhiều mấu sắc. Câu 16: Loài động vật nào lớn nhất trong giới động vật?

A. Voi. B. Cá voi xanh. C. Cá heo. D. Voi bể.

Câu 17: Dơi là loài có ích vì:

A. Phần lớn là dơi ăn quả. B. Dơi phát hiện ra các quả chín .

C. Dơi ăn thịt . D. Phân dơi dùng làm thuốc nổ, phân bón, ăn sâu

Câu 18: Những con nào sau đây thuộc bộ guốc lẻ:

A. lợn, bò,hà mã, trâu, hươu. C. ngựa vằn, ngưa, lừa, tê giác.

B. lợn, bò, ngựa, hươu . D. trâu, hà mã, tê giác, lừa.

Câu 19: Dơi là loài có ích vì:

A. Phần lớn là dơi ăn quả. B. Dơi phát hiện ra các quả chín .

C. Dơi ăn thịt . D. Phân dơi dùng làm thuốc nổ, phân bón, ăn sâu

Câu 20: Cách di chuyển của cá voi là:

A. đi trên cạn và bơi trong nước. B. bơi uốn mình theo chiều dọc.

C. Bơi uốn mình theo chiều ngang. D. bơi trên mặt nước.

MOHAMET SALAS
12 tháng 2 2020 lúc 10:14

1.A

2.A

3.A

4.A

5.C

6.D sửa lại thành :đúng

7.D

8.C

9.D

10.D

11.C

12.C

13.không có đáp àn nào cả

14.A

15.B

16.B

17.không có đáp ám nào

18.C

19.như câu 17

20.B Chúc bạn học tốt

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Mila
Xem chi tiết
๖²⁴ʱ☪á ☪ℴท︵❣
Xem chi tiết
Mây Xanh
Xem chi tiết
Pham Oanh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Anh
Xem chi tiết
Mề ta nì su ề
Xem chi tiết
Hâm Chu
Xem chi tiết
Ngô Hoàng Nam
Xem chi tiết
shinda akiraki
Xem chi tiết