Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Cần Thơ , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 20
Số lượng câu trả lời 3
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Chủ đề:

Đề kiểm tra 1 tiết - HKII - Đề 1

Câu hỏi:

Câu 1: Đặc điểmcấu tạo da chim bồ câu:

A. da khô, phủ lông vũ. B. da khô, có vảy sừng.

C. da ẩm, có tuyến nhầy . D. da khô, phủ lông mao.

Câu 2: Dạ dày tuyến của chim có tác dụng gì:

A. chứa thức ăn. B. làm mềm thức ăn.

C. tiết ra dịch vị. D. tiết chất nhờn.

Câu 3: Ở chim bồ câu, máu nuôi cơ thể là:

A. đỏ tươi. B. máu pha. C. máu đỏ thẫm. D. máu ít pha.

Câu 4: Các loài chim hoàn toàn không biết bay, thích nghi với thảo nguyên, hoang mạc là:

A. nhóm chim chạy. B. nhóm chim sống ở cạn.

C. nhóm chim bay. D. nhóm chim bơi.

Câu 5: Vảy sừng trên cơ thể bò sát ứng với bộ phận nào của cơ thể chim?

A. Vuốt chim . B. Lông chim. C. Mỏ chim. D. Tất cả đều sai

Câu 6: Điều không đúng về nhóm chim bơi:

A. chim hoàn toàn không biết bơi. B. đi lại trên can rất giỏi.

C. Cơ ngực rất phát triển. D. chân ngắn, có 4 ngón có màng bơi.

Câu 7: Đẻ trứng có vỏ đá vôi cứng, cùng với hiện tượng âp trứng, nuôi con, chăm sóc bảo vệ con non, là đặc điểm của:

A. cá. B. ếch nhái. C. thằn lằn bóng. D. chim bồ câu.

Câu 8: Ở thỏ nơi tiêu hóa xenlulozo là:

A. ống tiêu hóa. C. ruột non.

B. manh tràng. D. dạ dày.

Câu 9: Cá voi được xếp vào lớp thú vì:

A.hô hấp bằng phổi, đẻ con và nuôi con bằng sữa. C. có lông mao bao phủ.

B. miệng có răng phân hóa. D.a,b,c đều đúng.

Câu 10: Túi phổi có ý nghĩa gì trong sự hô hấp của thỏ?

A. Có tác dụng điều nhiệt. C. Tăng diện tích hô hấp. B. Là nơi trao đỏi khí. D. Câu a, b đúng .

Câu 11: Đặc điểm về hệ tiêu hóa chỉ có ở thú không có ở ĐVCXS khác là:

A. có ống tiêu hóa dài. B. có manh tràng.

C. có tuyến nước bọt và sự thay răng. D. có thực quản và dạ dày.

Câu 12: Chức năng phối hợp các cử động phức tạp của thỏ:

A.hành tủy. B. bán cầu não .

C.tiểu não . D.não giữa

Câu 13: Những con nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn:

A. lợn, bò, hà mã,trâu, hươu sao B. lợn, bò, ngựa, hươu .

C. lợn, ngựa, lừa, tê giác. D. trâu, hà mã, tê giác, lừa.

Câu 14: Loại lông nào có chức năng chủ yếu giúp chim bay?

A. Lông ống ở cánh và đuôi. B. Lông ống và lông bông.

C. Lông bông. D. Lông chỉ.

Câu 15: Đặc điểm của răng dơi:

A. không có răng B. nhọn, sắc C. không nhọn, sắc. D. dẹt có nhiều mấu sắc. Câu 16: Loài động vật nào lớn nhất trong giới động vật?

A. Voi. B. Cá voi xanh. C. Cá heo. D. Voi bể.

Câu 17: Dơi là loài có ích vì:

A. Phần lớn là dơi ăn quả. B. Dơi phát hiện ra các quả chín .

C. Dơi ăn thịt . D. Phân dơi dùng làm thuốc nổ, phân bón, ăn sâu

Câu 18: Những con nào sau đây thuộc bộ guốc lẻ:

A. lợn, bò,hà mã, trâu, hươu. C. ngựa vằn, ngưa, lừa, tê giác.

B. lợn, bò, ngựa, hươu . D. trâu, hà mã, tê giác, lừa.

Câu 19: Dơi là loài có ích vì:

A. Phần lớn là dơi ăn quả. B. Dơi phát hiện ra các quả chín .

C. Dơi ăn thịt . D. Phân dơi dùng làm thuốc nổ, phân bón, ăn sâu

Câu 20: Cách di chuyển của cá voi là:

A. đi trên cạn và bơi trong nước. B. bơi uốn mình theo chiều dọc.

C. Bơi uốn mình theo chiều ngang. D. bơi trên mặt nước.