Câu 1: Có mấy loại oxit, nêu định nghĩa ? Cho ví dụ
Câu 2: Bổ túc và hoàn thành các phương trình sau:
a. Mg + O2 ->
b. C3H8 + O2 ->
c. S + O2 ->
d. Cu + O2 ->
d. P + O2 ->
e. Fe + O2 ->
Câu 3: Cho FeO , Cu(OH)2 , Ag2O , KClO3 , P2O3 , PbO. Xác định oxit axit , oxit bazơ và đọc tên
Câu 4: Nhận biết 2 lọ đựng khí mất nhãn sau: khí oxi và khí cacbonnic
Câu 5: Đốt cháy 10,8g nhôm trong bình đựng khí oxi, sau phản ứng thu được nhôm oxit
a. Viết phương trinh phản ứng
b. Tính khối lượng sản phẩm
c. Tính thể tích không khí biết thể tich khi oxi chiếm 20% thể tích không khi.
Câu 2: Bổ túc và hoàn thành các phương trình sau:
a. 2Mg + O2 --->2MgO
b. C3H8 + 5O2 ---->3CO2+4H2O
c. S + O2 --->SO2
d. 2Cu + O2 ---->2CuO
d. 4P + 5O2 ---->2P2O5
e. 3Fe + 2O2 ---->Fe3O4
Câu 3:
oxit axit
P2O3: đi phốt pho tri oxit
Oxxit bazo
FeO: Sắt(II) oxit
Ag2O: Bạc oxit
PbO: Chì oxit
Câu 4:
-Cho 2 khí qua tàn đóm đỏ
+Khí làm tàn đóm đỏ bùng cháy là O2
+Khí không có hiện tượng là CO2
Câu 5:
a) 4Al+3O2--->2Al2O3
b) n Al=10,8/27=0,4(mol)
Theo pthh
n Al2O3=1/2n Al=0,2(mol)
m Al2O3=0,2.102=20,4(g)
c) n O2=3/4n Al=0,3(mol)
V O2=0,3.22,4=6,72(l)
V kk=6,72.5=33,6(l)
Chúc bạn học tốt
a. 2Mg + O2 --->2MgO
b. C3H8 + 5O2 ---->3CO2+4H2O
c. S + O2 --->SO2
d. 2Cu + O2 ---->2CuO
d. 4P + 5O2 ---->2P2O5
e. 3Fe + 2O2 ---->Fe3O4
ttát cả có nhiệt độ
Câu 4: Nhận biết 2 lọ đựng khí mất nhãn sau: khí oxi và khí cacbonnic
cho qua Ca(OH)2
THÌ mẫu làm đục nước vôi đó là Ca(OH)2
Ca(OH)2 +CO2---->CaCO3+H2O
mmẫu còn lại là O2
Câu 5: Đốt cháy 10,8g nhôm trong bình đựng khí oxi, sau phản ứng thu được nhôm oxit
a. Viết phương trinh phản ứng
b. Tính khối lượng sản phẩm
c. Tính thể tích không khí biết thể tich khi oxi chiếm 20% thể tích không khi.
a) pt 4Al+3O2--->2Al2O3
b) n Al=10,8/27=0,4(mol)
Theo pthh
n Al2O3=1/2n Al=1\2.0,4=0,2(mol)
m Al2O3=0,2.102=20,4(g)
c) n O2=3/4n Al=3\4.0,4=0,3(mol)
V O2=0,3.22,4=6,72(l)
=>V kk=6,72.5=33,6(l)