Câu 1: S=15
Câu 2:
a) Sai vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối mà không dùng downto
b) Sai vì thiếu dấu : và có chấm phẩy sau vòng lặp for
c) Sai vì giá trị đầu và giá trị cuối là số thực
d) Đúng
Câu 1: S=15
Câu 2:
a) Sai vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối mà không dùng downto
b) Sai vì thiếu dấu : và có chấm phẩy sau vòng lặp for
c) Sai vì giá trị đầu và giá trị cuối là số thực
d) Đúng
Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Tăng 3
D. Tăng 4
Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:
A. Biết trước số lần lặp
B. Chưa biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50
Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1;
thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu: *
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do
s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
a) 11
b) 55
c) 101
d) 15
Câu 7: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
Else S:= S + i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 8: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
III. Bài tập thực hành: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên n. Viết ra 20 các số chẳn tiếp theo lớn hơn số n.
GIÚP VỚI !!!
Câu 1: Câu lệnh lặp nào bên dưới có dạng đúng?
A. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
D. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
E. x:=10; While x=10 do x=x+5;
F. x:=10; While x=10 to x:=x+5;
G. x:=10 While x=10 do x:=x+5;
H. x:=10; While x=10 do x:=x+5;
Các câu lệnh Pascal có hợp lệ không, vì sao?
a) for i:=100 to 1 do writeln('A');
b) for i:=1.5 to 10.5 do writeln('A');
c) for i=1 to 10 do writeln('A');
d) for i:=1 to 10 do; writeln('A');
e) var x: real; for x:=1 to 10 do writeln('A');
Các câu lệnh sau trong Pascal sau có hợp lệ không?Nếu không hãy sữa chữa
-for i:=100 to 1 do writeln('A');
-for i:=1.5 to 10.5 do writeln('A');
Câu 6: Khi kết thúc câu lệnh lặp For, giá trị của biến đếm bằng …
A. Giá trị cuối B. Giá trị đầu C. Giá trị cuối – 1 D. Giá trị đầu + 1
Câu 7: Khi thực hiện câu lệnh lặp For, sao mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm …
A. 1 đơn vị B. 4 đơn vị C. 2 đơn vị D. 3 đơn vị
Câu 8: Câu lệnh ghép là câu lệnh được tạo thành từ 2 hay nhiều câu lệnh đơn giản, các câu lệnh đơn đó phải
được đặt trong hai từ khóa nào?
A. var và end B. uses và begin
C. begin và end; D. const và begin
Câu 9: Để có thể lưu trữ các số nguyên rất lớn trong phạm vi -231 đến 231-1, ta sử dụng kiểu dữ liệu nào sau
đây?
A. real B. double C. longint D. byte
Câu 10: Với câu lệnh for i:=1 to n do … , trong đó i là:
A. Biến đếm chỉ số lần lặp
B. Biến chạy từ đầu đến cuối câu lệnh lặp
C. Biến điều khiển vòng lặp
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Câu lệnh lặp for i:=1 to 15 do writeln(‘O’); có số lần lặp là:
A. 14 B. 15 C. 17 D. 16
Câu 12: Để tính tổng các số nguyên từ 1 đến n, ta sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây:
A. for i:=1 to n do s:=s+1; B. for i=1 to n do s:=s+i;
C. for i:=1 to n do s:=s+i; D. for i:=1 to n do s:=s+1;
Câu 13: Trong các câu lệnh sau đây, câu lệnh nào hợp lệ?
A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. for i =1 to 15 do writeln(‘A’);
C. for i:=1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
j:=0;
for i:=1 to 5 do j:=j+3;
A. 9 B. 13 C. 16 D. 15
Câu 15: Đoạn lệnh sau đây:
s := 0;
for i := 1 to n do
if (i mod 2 <> 0) then s := s + i ;
dùng để:
A. Tính tổng các số nguyên từ 1 đến n. B. Tính tổng các số nguyên chẵn từ 1 đến n.
C. Tính tổng các số nguyên lẻ từ 1 đến n . D. Tính tổng các số nguyên âm từ 1 đến n.
sorry nha mih viết bị thíu
Câu 13.Dưới đây là một đoạn chương trình Pascal:
for i:=0 to 10 do
begin
s:=s+1;
end;
Sau khi thược hiện đoạn chương trình trên, giá trị của i là:
A. 0
B. 10
C. 11
D. Không xác định.
Câu 14.Trong câu lệnh lặp
For i :=1 to 10 do begin s :=s+i end;
Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện) ?
Không lần nào.
1 lần.
2 lần.
10 lần.
Câu 15. Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A. For < biến đếm >=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For < biến đếm > :=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For < biến đếm > :=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. For < biến đếm > : <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 16. Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i:=1 to 10 do writeln(‘A’);
B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i=1 to 10 do writeln(‘A’);
D. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
Câu 17. Vòng lặp for..to...do là vòng lặp:
A. Biết trước số lần lặp
B. Chưa biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50
Câu 18. Viết ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i được khai báo là kiểu dữ liệu:
A. Integer
B. Char
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 19. Trong câu lệnh lặp for ….downto…do, sau mỗi lần thực hiện câu lệnh, biến đếm bị:
A. Giảm đi 3 đơn vị
B. Giảm đi 2 đơn vị
C. Giảm đi 1 đơn vị
D. Giảm đi 4 đơn vị
Câu 20. Đối với đoạn chương trình Pascal sau đây:
a:=2; b:=3;
for i:=1 to 5 do
if i mod 2=0 then a:=a+1;
b:=b+a;
cach :=‘ ‘;
writeln(a,cach,b);
- Cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị a và b là bao nhiêu?
A. a=2; b=3
B. a=3; b=4
C. a=4; b=6
D. a=4; b=7
Câu 1: Tác dụng của câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là dùng:
A. Nhiều lệnh thay cho một lệnh. B. Một lệnh thay cho một lệnh.
C. Một lệnh thay cho nhiều lệnh. D. Nhiều lệnh thay cho nhiều lệnh.
Câu 2: Mọi ngôn ngữ lập trình đều có “cách” để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp với một câu lệnh.
Đó là:
A. Câu lệnh ghép. B. Câu lệnh đơn.
C. Câu lệnh lặp. D. Câu lệnh điều kiện.
Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh lặp với số lần biết trước thường gặp có dạng:
A. for ... do … to … B. while ... do ...
C. do ... while … D. for ... to … do …
Câu 4:Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước For, số lần lặp được xác định bởi công thức:
A. Số lần lặp = giá trị đầu – giá trị cuối + 1
B. Số lần lặp = giá trị cuối – giá trị đầu + 1
C. Số lần lặp = giá trị cuối – giá trị cuối
D. Số lần lặp = giá trị đầu – giá trị cuối
Câu 5: Khi thực hiện câu lệnh lặp For, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là …
A. Giá trị cuối B. Giá trị đầu
C. Giá trị cuối – 1 D. Tất cả đều sai.
Câu 6: Khi kết thúc câu lệnh lặp For, giá trị của biến đếm bằng …
A. Giá trị cuối B. Giá trị đầu C. Giá trị cuối – 1 D. Giá trị đầu + 1
Câu 7: Khi thực hiện câu lệnh lặp For, sao mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm …
A. 1 đơn vị B. 4 đơn vị C. 2 đơn vị D. 3 đơn vị
Câu 8: Câu lệnh ghép là câu lệnh được tạo thành từ 2 hay nhiều câu lệnh đơn giản, các câu lệnh đơn đó phải
được đặt trong hai từ khóa nào?
A. var và end B. uses và begin
C. begin và end; D. const và begin
Câu 9: Để có thể lưu trữ các số nguyên rất lớn trong phạm vi -231 đến 231-1, ta sử dụng kiểu dữ liệu nào sau
đây?
A. real B. double C. longint D. byte
Câu 10: Với câu lệnh for i:=1 to n do … , trong đó i là:
A. Biến đếm chỉ số lần lặp
B. Biến chạy từ đầu đến cuối câu lệnh lặp
C. Biến điều khiển vòng lặp
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Câu lệnh lặp for i:=1 to 15 do writeln(‘O’); có số lần lặp là:
A. 14 B. 15 C. 17 D. 16
Câu 12: Để tính tổng các số nguyên từ 1 đến n, ta sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây:
A. for i:=1 to n do s:=s+1; B. for i=1 to n do s:=s+i;
C. for i:=1 to n do s:=s+i; D. for i:=1 to n do s:=s+1;
Câu 13: Trong các câu lệnh sau đây, câu lệnh nào hợp lệ?
A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. for i =1 to 15 do writeln(‘A’);
C. for i:=1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
j:=0;
for i:=1 to 5 do j:=j+3;
A. 9 B. 13 C. 16 D. 15
Câu 15: Đoạn lệnh sau đây:
s := 0;
for i := 1 to n do
if (i mod 2 <> 0) then s := s + i ;
dùng để:
A. Tính tổng các số nguyên từ 1 đến n. B. Tính tổng các số nguyên chẵn từ 1 đến n.
C. Tính tổng các số nguyên lẻ từ 1 đến n. D. Tính tổng các số nguyên âm từ 1 đến n.
Mọi người giúp mình với, hạn nộp cạn kề lắm rồi
Bài 1: Các câu lệnh Pascal sau đúng hay sai, chỉ ra chỗ sai (nếu có)
a/ For i:=1 to 10; do x:=x+1;
b/ For i:=10 to 1 do x:=x+1;
c/ For i:= 1 to 10 do x:=x+1;
Bài 2: Đối với từng đoạn chương trình sau, em hãy cho biết lệnh writeln in ra
màn hình giá trị j và k là bao nhiêu?
Đoạn chương trình 1/
j:=2; k:=3;
For i:=1 to 5 do j:=j+1;
K:=k+j;
Writeln(j, ‘ ‘, k);
Đoạn chương trình 2/
j:=2; k:=3;
For i:=1 to 5 do
Begin
j:=j+1;
K:=k+j;
End;
Writeln(j, ‘ ‘, k);
Các câu lệnh lặp sau đây đúng hay sai? Sửa lại cho đúng?
a/ For i:= 10 to 1 do write ('a');
b/ For i:= 1 to 10 do write ('a');
c/ For i:= 1 to 10 do write ('a');write ('b');