20cm=0,2m
a)T=\(\dfrac{t}{N}\)=0,25s
\(\omega\)=\(\dfrac{2\pi.4}{1}\)=8\(\pi\approx25,1\)(rad/s)
b)v=\(\omega.R\)\(\approx\)5,02m/s
aht=v2/R\(\approx\)126,33m/s2
20cm=0,2m
a)T=\(\dfrac{t}{N}\)=0,25s
\(\omega\)=\(\dfrac{2\pi.4}{1}\)=8\(\pi\approx25,1\)(rad/s)
b)v=\(\omega.R\)\(\approx\)5,02m/s
aht=v2/R\(\approx\)126,33m/s2
Một cánh quạt dài 50 cm đang quay đều với tốc độ gócπrad/s. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là A. 157 cm/s. B. 100 cm/s. C. 50 cm/s. D. 25 cm/s.
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R = 15 m. Biết chất điểm đó quay 5 vòng hết 31,25 giây. Tính chu kì, tần số, tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của chuyển động
1 đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây, hỏi tốc độ dài của 1 điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu?
giúp mình vs mình cần gấp mình cần lúc 7h30 sáng
Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O với tần số là 300 vòng/phút.
a) Tính gia tốc hướng tâm của một điểm trên đĩa cách tâm 10 cm.
b) Suy ra tốc độ dài của điểm đó.
. Một chất điểm chuyển động tròn đều vối tần số 20 vòng/s.
a. Tính chu kỳ và tốc độ góc của chất điểm.
b. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của chất điểm. Biết bán kính quỹ đạo là 5cm.
Hai điểm A và B cách nhau 40cm, nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn, phẳng, mỏng quay đều quanh một trục qua tâm và vuông góc vói mặt đĩa. Điểm A có tốc độ dài 1,2m/s, còn điểm B có tốc độ dài 0,4m/s. Tốc độ góc của đĩa và khoảng cách từ điểm B đến trục quay lần lượt là A. 2rad/s và 20cm B. 1rad/s và 20cm C. 3rad/s và 60cm D. 4rad/s và 20cm
Câu 2: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 10cm, theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ (chiều dương lượng giác) với chu kì T = 1s. Tại thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm ở vị trí mà bán kính nối tâm O và chất điểm hợp với trục tọa độ Ox một góc . Khảo sát chuyển động của hình chiếu của chất điểm lên trục tọa độ Ox (gốc tọa độ O là tâm của đường tròn).
1. Viết phương trình tọa độ, vận tốc, gia tốc của hình chiếu và tính giá trị của chúng tại thời điểm t = 1/6s.
2. Tính vận tốc và gia tốc lớn nhất của hình chiếu.
3. Tính vận tốc và gia tốc của hình chiếu khi nó có tọa độ x = -5cm và đang giảm.
4. Tính tốc độ trung bình của hình chiếu trong khoảng thời gian ngắn nhất hình chiếu đi từ vị trí có tọa độ x = 0 đến vị trí có tọa độ x = 5cm.
5. Tính tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của hình chiếu khi nó đi được quãng đường S = 12,10 m.
Bán kính vành ngoài của 1 bánh xe ô tô là 40cm. Xe chạy với vận tốc 12m/s. Tính vận tốc gốc, chu kỳ, tần số, gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài xe.
Một bánh xe bán kính 10 cm, lúc đầu đứng yên và sau đó quay quanh trục đối xứng của nó với gia tốc góc bằng 1,57 rad/s2 . Gia tốc toàn phần của một điểm trên vành bánh xe sau 1 phút ?