cạnh hình vuông | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
chu vi hình vuông | 8 | 12 | 16 | 20 | 24 |
Chú ý: cạnh hình vuông và chu vi hình vuông có cùng đơn vị.
cạnh hình vuông | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
chu vi hình vuông | 8 | 12 | 16 | 20 | 24 |
Chú ý: cạnh hình vuông và chu vi hình vuông có cùng đơn vị.
vì sao ta nói trong hình vuông chu vi tỉ lệ thuận với cạnh , còn diện tích thì không tỉ lệ thuận với cạnh
Giúp mình bài này với ạ!!
Mình đang gấp ạ
1/ Tìm các số a, b, c biết: a/2 =b/3=c/5 và a+2b-c=15
2/ Tìm a, b, c biết: 2a=3b ; 5b=7c và a-2b+c=8
3/ Cho hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của hình vuông có cạnh 7cm. Biết tỉ số giữa 2 cạnh của hcn là 5:2. Tính S của hcn
Cảm ơn trc ạ
Tìm diện tích khu vườn hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh tỉ lệ với 1 và 6. Chu vi khu vườn là 50 mét.
Bài 1: Chu vi cua 1 hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5
tính chu vi và diện tích của một sân hình vuông có cạnh đo được là 12,4m ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
Cho hình vuông có cạnh x. Viết công thức xác định hàm số cho tương ứng cạnh x của hình vuông với:
a) Chu vi y= f(x) của nó
b) Diện tích y=g(x)
c) CM: f(1)+f(2)+f(3)+..+f(n)=\(\frac{4g\left(n\right)+f\left(n\right)}{2}\) với n thuộc N sao
C.HĐLT
1.a) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
(1) Chu vi của một hình vuông:
Cạnh của hình vuông (cm)23456
Chu vi hình vuông (cm)8
(2) Diện tích của một hình vuông:
Cạnh hình vuông (cm)23456
Diện tích hình vuông (\(cm^2\))4
(3) Trả tiền đi taxi:
Biểu giá của hãng xe taxi nêu như sau: 1km đầu tiên phải trả 9000 đồng,từ kilômét thứ hai phải trả 11000 đồng. Điền số tiền phải trả vào bảng sau:
Quãng đường đi (km)23456
Số tiền trả (đồng)
b) Các đại lượng nêu trong bẳng trên có tỉ lệ thuận vs nhau ko?
c) Tìm công thức biểu thị liên hệ giữa các đại lượng tỉ lệ thuận (nếu có)
Help me................
Bài 3. Viết biểu thức đại số để biểu thị:
a) Tổng của a và b bình phương.
b) Tổng các bình phương của a và b.
c) Bình phương của tổng a và b.
d) Chu vi hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là a (cm) và b (cm).
e) Diện tích hình thang có đáy lớn là a (cm), đáy nhỏ là b (cm) và đường cao là 5 cm.
f) Quãng đường đi được của một ô tô đi trong thời gian t giờ với vận tốc 35 km/h.
Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) x2 2x 1 tại x 1.
b) 3x 5y 1 tại
x 1 ; y 1 . 3 5
c) x 2y2 z3 tại x 2; y 1; z 1.
Dạng 3. Đơn thức
Bài 5. Hãy xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau:
7xyz2 ; 5xy2z3; 3 xyz2 ; 3x2 y2z; 1 xy2z3; 1 x2 y2z .
5 3 7
Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa các đại lượng có trong các ví dụ dưới đây
a) Chu vi và cạnh của hình vuông
b)Số tiền phải thanh toán khi mua hàng và giá của mặt hàng đó
c)Tiền công được nhận và số tháng làm việc ( lương cố định)
d) D/t và cạnh của hình vuông
e)Tuổi cha và con