sơ đồ đường chéo:
Fe(NO3)2: 20% 8
8% =\(\dfrac{2}{3}\)
H2O: 0% 12
đặt mFe(NO3)2 =x g ; mH2O =y g
>\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=500\\\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\) >\(\left\{{}\begin{matrix}x=200g\\y=300g\end{matrix}\right.\)
sơ đồ đường chéo:
Fe(NO3)2: 20% 8
8% =\(\dfrac{2}{3}\)
H2O: 0% 12
đặt mFe(NO3)2 =x g ; mH2O =y g
>\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=500\\\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\) >\(\left\{{}\begin{matrix}x=200g\\y=300g\end{matrix}\right.\)
fe(oh)2 -< feso4-<fecl2-<fe(no3)2 -<fe(oh)2-<feo_<fecl2
Viết quá trình oxi hoá và QT khử của các phản ứng sau:
(17) Al+ FexOy ______>. Al2O3 + Fe
(18) FexOy + HNO3. _____> Fe(NO3)3 + NO + H2O
(19) M + HNO3. ______> M(NO3)n + NH4NO3 + H2O
(20) M + HNO3 ______> M(NO3)n + NO + H2O
(21) M + HNO3 _______> M(NO3)n + N2O + H2O
(22) M + HNO3 _____> M(NO3)n + NxOy + H2O
(23) M2Ox + HNO3 _____> M(NO3)3 + NO+ H2O
(24) FeS + KNO3. ______> KNO2 + Fe2O3 b+ SO3
(25) FeS + HNO3 ______> Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
Hòa tan 1,11 g Al, Fe trong 0,5 l dd H2SO4 0,1M thu được dd A. Thêm 1,05 l dd NaOH 0,1M vào dd A được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được 1,455 g chất rắn. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
- Bạn nào giúp mình với ạ <3
1. Hòa tan hết 8,4 g Fe trong dd chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng thu được dd A và V l khí SO2 ( ở đktc, SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dd A thu được m g muối khan. Xác định giá trị của m.
cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với HCl dư thu được 22,4 lít khí điều kiện tiêu chuẩn dẫn khí này đi qua dung dịch Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được 38,4g kết tủa tính khối lượng các chất ban đầu
Tính nồng độ % của các dd thu đượ
A. Pha loãng 160g dd NaCl 15% bắng 40g nước
B. Thêm 1 lít nước vào 500ml dd HNO3 có khối lượng riêng d= 1,2 g/ml
C. Hòa tan 200g SO3 vào 1 lít dd H2SO4 17% có d = 1,12 g/ml
D. Cô đặc 76,34 lít dd NaOH 28% (d=1,31 g/ml) thành 70 kg dd mới
E. Cô đặc 56 lít dd ZnSO4 10% (d= 1,107 g/ml) thành 50 kg dd mới
Bài 1: viết cấu hình electron và sự phân bố AO nguyên tử các nguyên tố có số lớp e ngoài cùng là 4s
Bài 2: để hòa tan hết 15,8 g hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn cần dùng m(g) dd HCl 10% thu đc dd X và 13,44 lít
1.xđ giá trị m
2. tính khối lượng muối sau pứ
Hòa tan hỗn hợp bột kim loại gồm 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
9.1 . Hòa tan 11,0 gam hỗn hợp bột 2 kim loại Al và Fe vào dd HCl dư thì thu được 8,96 lít H2 ở đktc. a. Tìm khối lượng mỗi kim loại. b. Tìm thể tích dung dịch HCl 0,5 M (d=1,2) cần dùng.