\(n_{\left(NH_4\right)_2SO_4}=\dfrac{26.4}{132}=0.2\left(kmol\right)\)
\(BảotoànN:\)
\(n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=n_{\left(NH_4\right)_2SO_4}=0.2\left(kmol\right)\)
\(m_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0.2\cdot164=32.8\left(kg\right)\)
\(n_{\left(NH_4\right)_2SO_4}=\dfrac{26.4}{132}=0.2\left(kmol\right)\)
\(BảotoànN:\)
\(n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=n_{\left(NH_4\right)_2SO_4}=0.2\left(kmol\right)\)
\(m_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0.2\cdot164=32.8\left(kg\right)\)
1. cần phải dùng 150ml dung dịch hcl để kết tủa hoàn toàn 200g dung dịch AgNO3 8,5%. Tính nồng độ mol của dung dịch hcl
2. khi cho 50g dung dịch hcl vào 1 cốc đựng NaHCO3 (dư) thì thu được 2,24 lít khí ở đktc. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch hcl
3. cho 30,36g hỗn hợp Na2CO3 và CaCO3 tác dụng với dung dịch Hcl 2M (dư) thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch A.
a. tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu
b. tính thể tích dung dịch hcl đã dùng biết nó còn dư 20% so với lượng cần dùng
cho 9.2 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Zn phản ưng với dung dịch HCl lấy dư 20% so với lượng axit cần phản ứng .Thu được 5.6l khí H2 (đktc) và dung dịch A
a) tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
b) cho dung dịch A phản ứng với dung dịch Agn03 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
Trong một khí cầu chứa hỗn hợp 2 khí O2 và H2 có tỉ khối so với không khí là 1 . Cần phải thêm vào hỗn hợp bao nhiêu % CO2 về thể tích so với thể tích hỗn hợp ban đầu để thu đc hỗn hợp mới có tỉ khối so với H2 là 15
Cho m gam hỗn hợp Fe Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,08 lít SO2 điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch A
cũng lượng Fe Cu trên nhưng cho vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,68 lít khí điều kiện tiêu chuẩn
Tính phần trăm m Fe
dẫn khí SO2 thu ở trên vào 100 ml dung dịch Ca(oh)2 1,2 M tính khối lượng muối tạo thành
Cho 15,6g kim loại Y(có hoá trị I không đổi) tác dụng với 11,2l hỗn hợp O2 và N2 có tỉ khối so với H2 là 15,2. Sau phản ứng thu được oxit của kim loại và hỗn hợp khí gồm O2 và N2 có tỉ khối so với H2 là 15. Xác định Y
cho 33,4(g) hỗn hợp bột mịn X. gồm Al,Cr,Cu,Ag vào dd H2SO4(l) nóng. sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn có 17,2(g) khí(dktc). tính độ tăng khối lượng của dung dịch sau phản ứng so với khối lượng H2SO4 ban đầu?
X là nguyên tố thuộc chu kì 3, X tạo với hiđro một hợp chất khí có công thức H2X, trong đó X có số oxi hóa thấp nhất.
1. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
2. Trong oxit cao nhất của R thì R chiếm 40% khối lượng. Tìm khối lượng nguyên tử của R.
3. Dựa vào bảng tuần hoàn hãy cho biết X là nguyên tố nào. Viết phương trình phản ứng khi lần lượt cho H2X tác dụng với nước Cl2, dung dịch FeCl3, dung dịch CuSO4.
cho hỗn hợp y gồm 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị 2 trong muối một kim loại chiếm 28,5% về khối lượng và trong 12 kim loại chiếm 40% về khối lượng
a) xác định tên 2 muối
b) cho 36,8 g hỗn hợp Y vào dung dịch HCl 1M (dư) thu được dung dịch z và 8,96 mol CO2 (dktc) Tính khối lượng của mỗi muối trong y
c) cho vào Z 1 lượng Na2CO3 (dư) thì thu được 2,241 lít CO2 (dktc) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng