1, 2Mg + O2 ==> 2MgO
2, 2Fe + 3Cl2 ==> 2FeCl3
3, MgCl2 + 2AgNO3 ==> Mg(NO3)2 + 2AgCl
Cân bằng PTHH
1. 2Mg + O2 → 2MgO
2. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
3. MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl
1, 2Mg + O2 ==> 2MgO
2, 2Fe + 3Cl2 ==> 2FeCl3
3, MgCl2 + 2AgNO3 ==> Mg(NO3)2 + 2AgCl
Cân bằng PTHH
1. 2Mg + O2 → 2MgO
2. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
3. MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl
Cân bằng các phương trình phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của một cặp chất bất kì trong phản ứng.
1. C + O2 ---> CO2
2. Fe + Cl2 ---> FeCl3
3. P + O2 ---> P2O5
4. NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O
5. AgNO3 + ZnCl2 ---> Zn(NO3)2 + AgCl
6. Fe + O2 ---> Fe3O4
7. Cu(OH)2 ---> CuO + H2O
8. Al + HCl à AlCl3 + H2
9. N2 + H2 ---> NH3
10. N2 + O2 ---> NO
1. a) Na + O2 -Na2O
b) Al +HCl -AlCl3 +H2
c)Fe(OH)3 - Fe2O3 +H2O
d) AgNO3 +BaCl2 - Ba(NO3) 2 +AgCl
2. a) Mg +HCl -MgCl2 +H2
b) Ca +O2 -CaO
c) C2H4 +O2 -CO2 +H2O
d) Al(OH)3 + H2SO44 -Al2(SO4)3 + H2O
Cân bằng phương trình hóa học
K + O2-> K2O
Fe + Cl2 -> FeCl2
NaOH + MgCl2->Mg(OH)2+ NaCl
Mg + HCl-> MgCl2 + H2
Fe(OH)3-> Fe2 O2 + H2O
Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phương trình. a) K + O2 - - >K2O b) Fe + HCl - - >FeCl2 + H2 c) Al + Cl2 - -> AlCl3 d) Na + O2 - - >Na2O e) Mg + HCl - - >MgCl2 + H2 f) Fe + Cl2 - - >FeCl3
lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
1)Fe+Cl2 --- > FeCl2
2)Zn+S---> ZnS
3)P+O2 ----> P2O5
4) Mg+HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> KOH
7)Na + O2 ----> Na2O
8)Fe2(SO4)3 + Ca(OH)2 ----> Fe(OH)3+ CaSO4
9. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
Cân bằng các phản ứng hóa học sau
Mg+HNO3--->Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O
FeSO4+Cl2+H2SO4--->Fe2(SO4)3+HCl
K2Cr2O7+KI+H2SO4--->Cr2(SO4)3+I2+K2SO4+H2O
Fe(NO3)2+HNO3--->Fe(NO3)3+NO+H2O
KI+KClO3+H2SO4--->K2SO4+I2+KCl+H2O
Fe3O4+H2SO4--->Fe2(SO4)3+SO2+H2O
Câu 1: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
( 1 ) N a + O 2 ⎯ ⎯→ N a 2 O
(2) Al + O2 ⎯⎯→ Al2O3
(3) Fe + Cl2 ⎯ ⎯→ FeCl3
(4) P2O5 + H2O ⎯ ⎯→ H3PO4 (5)Fe(OH)3 ⎯⎯→Fe2O3+H2O (6) KClO3 ⎯ ⎯→ KCl + O2
(7) Mg + HCl ⎯ ⎯→ MgCl2 + H2
(8) Fe2O3 + HCl ⎯ ⎯→ FeCl3 + H2O
( 9 ) A l + H C l ⎯ ⎯→ A l C l 3 + H 2
(10) C2H6 + O2 ⎯⎯→ CO2 + H2O
(11) BaCl2 + AgNO3 ⎯ ⎯→ Ba(NO3)2 + AgCl
(12) Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 ⎯ ⎯→ Al2(SO4)3 + BaSO4 (13) Cu + H2SO4 ⎯⎯→ CuSO4 + SO2 + H2O
(14) Al + Fe3O4 ⎯⎯→ Al2O3 + Fe
(15) Fe2O3 + CO ⎯ ⎯→ Fe + CO2
(16) Fe3O4 + CO ⎯ ⎯→ Fe + CO2
(17) C2H6+ O2 ⎯ ⎯→ CO2 + H2O
(18) C4H8 + O2 ⎯⎯→ CO2 + H2O (19)C2H2+O2 ⎯⎯→CO2+H2O
(20) MnO2 + HCl ⎯⎯→ MnCl2 + Cl2 + H2O
Hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
help me
cân bằng pthh
1, SO2 + O2 --> SO3
2, FeS2 + O2 --> Fe2O3 + SO2
3, NO2 + H2O + O2 --> HNO3
4, Al(NO3)3 --> Al2O3 + NO2 + O2
5, AgNO3 --> Ag + NO2 + O2
6, Fe(OH)2 + H2O + O2 --> Fe(OH)3
7, Fe(NO3)3 --> NO2 + Fe2O3 + O2
8, KclO3 --> KCl + O2
9, C4H10 + O2 --> CO2 + H2O
10, C6H6 + O2 --> CO2 + H2O
11) Na2O + H2O --> NaOH
12) Ca(OH)2 + Na2CO3 --> CaCO3 + NaOH
13) Fe2O3 + H2 --> Fe + H2O
14) Mg(OH)2 + HCL --> MgCL2 + H2O
15) FeL3 --> FeL2 + L2
16) AgNO3 + K3PO4 --> Ag3PO4 + KNO3
17) SO2 + Ba(OH)2 --> BaSO3 + H2O
18) Ag + CL2 --> AgCL
19) FeS + HCL --> FeCL2 + H2S
20) Pb(OH)2 + HNO3 --> Pb(NO3)2 + H2O