a) 4C\(_x\)H\(_y\)+ 4x+y-zO\(_2\) =(nhiệt độ)= 4xCO\(_2\)+2yH\(_2\)O
b) Fe\(_x\)O\(_y\)+ yCO =(nhiệt độ)= xFe +y CO\(_2\)
a) 4C\(_x\)H\(_y\)+ 4x+y-zO\(_2\) =(nhiệt độ)= 4xCO\(_2\)+2yH\(_2\)O
b) Fe\(_x\)O\(_y\)+ yCO =(nhiệt độ)= xFe +y CO\(_2\)
Có những oxit sau :Na\(_2\)O,MgO,Al\(_2\)O\(_3\),ZnO,SiO\(_2\),SO\(_3\),CO\(_2\).Những cặp chất nào tác dụng được với
a)H\(_2\)O
b)H\(_2\)SO\(_4\)
c)dd NaOH
Dãy chất nào sau đây đều là oxit :
A. Na\(_2\)O , HCl , H\(_2\)O
B. CuO , MgO , FeO
C. CuSO\(_4\) , CaO , CO\(_2\)
D. H\(_2\)SO\(_4\) , MgO , FeO
Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy ( đèn cồn trong phòng thí nghiệm ) là :
Rượu etilic ( C\(_2\)H\(_6\)O ) + oxi \(\rightarrow\) khí cacbonic ( CO\(_2\)) + hơi nước
a, Lập phương trình hóa học của phản ứng
b, Tính thể tích không khí cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etilic . Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí và các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn
từ 1 tấn quẵng pisit sắt chưa 80% là FeS\(_2\) điều chế axit H\(_2\)SO\(_4\) qua các giai đoạn
FeS\(_2\) \(\Rightarrow\)(90%) SO\(_2\)\(\Rightarrow\)(64%) SO\(_3\)\(\Rightarrow\)(80%) H\(_2\)SO\(_4\)
tính khối lượng H2SO4 thui được
Đốt cháy 4,48 l hỗn hợp 2 khí : O\(_2\); H\(_2\)ở đktc có tỉ lệ thể tích là 1:1 . Sau phản ứng thu được một sàn phẩm duy nhất là H2O
a) Xđ chất còn dư sau phản ứng ? Dư b/n l
b) Tính khối lượng của nước sau phản ứng
Tính khối lượng hidro và oxi cần tác dụng với nhau để tạo thành 9g H\(_2\)O
cho 5,4(g) hỗn hợp kim loại A và A\(_2\)O vào nước dư sau phản ứng thu được 1,12(l) khí (đktc) và dung dịch chỉ chứa một chất có m=8(g).Xác định A
Cho các chất có tên gọi sau:
Đồng (II) oxit, khí oxi, natri clorua, natri hiđroxit, sắt (III) oxit, nhôm oxit,
điphotpho pentaoxit, cacbon đioxit, axit sunfuric.
Công thức hóa học tương ứng với từng chất oxit (nếu có) mà đề đã cho là
A. CuO, NaCl, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ; H 2 SO 4 ;
B. CuO, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
C. CuO, O 2 , Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
D. CuO, NaOH, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 .
Bài 8: Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
\n\n1. Mg+HCl---->MgCl2+H2
\n\n2. H2+O2----->H2O
\n\n3. PbO+CO2---->Pb+H2O
\n\n4. KClO3---->KCl+O2
\n\n5. CaCO3+CO2+H2O---->Ca(HCO3)2
\n\n6. Fe+O2---->Fe3O4
\n\n7. CuO+CO---->Cu+CO2
\n\n8. Fe+CuSO4---->FeSO4+Cu
\n\n9. Al+H2SO4---->Al2(SO4)3
\n\n10. Zn+Cl2---->ZnCl2
\n\nHãy lập phương trình hóa học của các phản ứng trên và cho biết "Phản ứng thuộc loại nào?".
\n