sục hỗn hợp trên qua nước
O2 không td, thoát ra ⇒ thu được O2 tinh khiết
NH3 td vs H2O đc NH4OH, nung nhẹ NH4OH được NH3
sục hỗn hợp trên qua nước
O2 không td, thoát ra ⇒ thu được O2 tinh khiết
NH3 td vs H2O đc NH4OH, nung nhẹ NH4OH được NH3
Câu 35. Một hợp chât của lưu huỳnh và oxi có thành phân khối lượng là 50% lưu huỳnh và oxi 50%. Vậy công thức hóa học là:
a.SO2 b. SO3 c. SO4 d. S2O3
Câu 36. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhớ vào tính chất nào?
a.khí oxi tan trong nước b. khí oxi ít tan trong nước
c. khí oxi khó hóa lỏng d. khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 37. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhớ vào tính chất nào?
a.khí oxi nhẹ hơn không khí b. khí oxi nặng hơn không khí
c. khí oxi dễ trộn lẫn với không khí d. khí oxi ít tan trong nước
Câu 38. Đốt cháy 1 mol chất Y càn 6,5 mol oxi thu được 4 mol CO2 và 5 H2O . Vậy công thức hóa học của Y là:
a. C4H10 b. C4H8 c. C4H6 d. C5H10
Câu 39. Dãy những oxit bazơ là:
a.FeO, CuO, CaO bFeO,CaO,CO2
c.Fe2O3, N2O5, CO2 d.SO3,CO2,CaO
Câu 40. Dãy những oxit axit là:
a.FeO, CuO, CaO bFeO,CaO,CO2
c.Fe2O3, N2O5, CO2 d.SO3,CO2,P2O5
Câu 41.Trong giờ thực hành một học sinh đốt cháy 3,2 gam lưu huynh trong 1,12 lít khí oxi(đktc) thí nghiệm sẽ
a. dư lưu huỳnh b. dư oxi
c. thiếu lưu huỳnh d. thiếu oxi
Câu 42. Sự oxi hòa chậm là:
a. sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt b. sự oxi hóa mà không phát sáng
c. sự tự bốc cháy d. sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng
Câu 43.Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho phù hợp
-phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó có…………………được tạo thành từ hai hay nhiều ……………..
- khí oxi cần cho …………….của con người, động vật và cần để……………trong sản xuất và đời sống
Câu 44. Oxit là hợp chất của oxi vơi:
a.một nguyên tố kim loại b. một nguyên tố phi kim khác
c. các nguyên tố hóa học khác d. một nguyên tố hóa học khác
Câu 45.Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, thể tich khí cần dùng là:
a.5,04 lit b. 7,56 lit c. 10,08 lit d. 8,2 lit
2.Dùng các chữ số, kí hiệu và công thức hóa học diến tả các ý sau:
a) Hai nguyên tử oxi
b) Ba phân tử canxi hidroxit
c) Bảy phân tử amoniac.
Cho công thức hóa học của khí amoniac NH3; khí metan CH4 và khí cacbonic CO2 hãy nêu những gì em biết được về các chất này?
Giúp mình bài hóa này nhé!
Hỗn hợp X có 40%S và 60%O. Lập CTHH của hợp chất trên. Biết tỉ khối của X so với khí Oxi là 2,5
Tìm CTHH của hợp chất tạo bởi cacbon và oxi, biết tỉ lệ khối lượng giữa Cacbon và Oxi trong hợp chất này là 3:8
Câu 4. Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) trong điều kiện thích hợp thu được khí SO3. Hấp thụ hết lượng khí SO3 trên vào nước tạo thành 200 ml dung dịch X.
a. Viết PTHH và xác định nồng độ mol của dung dịch X.
b. Cho 3,25 gam kẽm vào dung dịch X. Tính lượng chất còn dư sau phản ứng?
Câu 5. Cho 20,4 gam bột nhôm oxit Al2O3 tác dụng với dung dịch có chứa 78,4 gam axit sunfuric
a. Sau phản ứng, chất nào hết, chất nào dư? Dư bao nhiêu gam?
b. Tính khối lượng nhôm sunfat Al2(SO4)3 thu được.
Câu 6. Cho 1,35 gam nhôm tác dụng với 200 gam dung dịch axit sunfuric 3,92%.
a. Cho biết sau phản ứng, chất nào còn dư?
b. Tính thể tích khí (đktc) thu được?
c. Tính C% của chất tan trong dung dịch sau phản ứng?
Hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, hợp chất trong các chất sau và lập công thức hoá học và tính phân tử khối của chất đó:
-Khí clo do nguyên tố clo tạo nên, phân tử gồm 2 nguyên tử clo liên kết nhau.
-Khí ozon do nguyên tố oxi tạo nên, phân tử gồm 3 nguyên tố oxi liên kết nhau
Giúp mình nha
1.lập phương trình của các phản ứng sau
a.Mg+HCl--->.........+H2
b.Fe2O3+CO---->Fe+CO2
c.Al+H2SO4-->Al2(SO4)3+............
d.Fe+Cl2-->FeCl3
câu 2 a trong 8,4g sắt có bn mol sắt?
b thể tích của 8g khí oxi?
c tính khối lượng của 67,2 lít khí nito?
câu 3 a tìm số mol nc có khối lượng 39,6g?
btrong 40g NaOH có bn phân tử NaOH?
c tính khối lượng của 12.10^23 nguyên tử nhôm?
d trong 28g sắt có bn nguyên tử sắt?
câu 4 tính thể tích (Đktc) của:
a 0,75 mol khí oxi
b 32g khí SO2
c hỗn hợp hí gồm 0,2 mol khí SO2,0,5 mol khí CO,0,35 mol khí N2?
d thể tích cảu hỗn hợp gồm 2g khí hidro và 34g khí amoniac (NH3)?
Bài 8: Trong hợp chất XHn có chứa 17,65% là hiđro. Biết hợp chất này có phân tử khối nặng gấp 1,0625 lần khí metan CH4. X là nguyên tố nào?
Bài 9: Hợp chất X chứa các nguyên tố canxi, cacbon và oxi. Trong đó, % khối lượng các nguyên tố như sau: 40% Ca, 12% C và còn lại là oxi. Xác định CTHH của X biết PTK của X nhỏ hơn 110.
Bài 10: Cho hợp chất E gồm kẽm và clo, trong đó kẽm chiếm 47,79% về khối lượng. Xác định công thức hợp chất này biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố là tối giản.
Bài 11: Trong hợp chất A gồm oxi và nhôm, trong đó oxi chiếm 47,06% về khối lượng. Xác định công thức của A biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố là tối giản.