cho vào dd NaOH
+ có khí thoát ra => Zn
+ k có ht => SiO2
lấy mẫu thử
cho các mẫu thử vào dd HCl
+ mẫu thử phản ứng có khí thoát ra là Zn
Zn+ 2HCl\(\rightarrow\) ZnCl2+ H2\(\uparrow\)
+ mẫu thử ko pư là SiO2
cho vào dd NaOH
+ có khí thoát ra => Zn
+ k có ht => SiO2
lấy mẫu thử
cho các mẫu thử vào dd HCl
+ mẫu thử phản ứng có khí thoát ra là Zn
Zn+ 2HCl\(\rightarrow\) ZnCl2+ H2\(\uparrow\)
+ mẫu thử ko pư là SiO2
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 3 chất bột trắng sau: P2O5 ; CaO ; CaCO3
Các cặp chất nào không cùng tồn tại trong một dung dịch:
a) Fe và ddFeCl3 ; b) Cu và dd FeCl2 ; c) Zn và AgCl
d) CaO và dd FeCl3 ; e) SiO2 và dd NaOH ; e) CuS và dd HCl
Khí CO có lẫn khí SO2 và CO2 có thể loại SO2 và CO2 bằng cách cho hỗn hợp qua:
A) H2O B) Dung dịch NaOH
C) CuO đun mạnh D) Lượng dư dung dịch Ca(OH)2
a) Cho các chất sau : CaC2 , Al4C3 , , Mg3N2 , CaH2 , CaCO3 , Al2O3 , Na2O , Fe2O3 , NaCl , SO3,CO2 , Cu , Na ,CO . Tính chất nào tác dụng với nước , dd KOH
b) Axit HCl có thể phản ứng với những chất nào trong các chất sau đây : CO2 , MgO , Cu , SiO2, Ag , AgNO3 ,Zn ,C , MnO , MnO2 ,Fe(OH)3, Fe3O4
c) H2SO4 có thể hòa tan được chất nào trong các chất sau đây : CO2 , MgO , Cu , SiO2 , SO3 , Fe(OH)3 , Ca3(PO4)2 , BaCO3
d) dd NaOH có thể hòa tan được các chất sau đây : H2O,CO2 , MgO, H2S , Cu, Al2O3 , SO3
Biết 2,24 lít khí Cacbonic (đktc) tác dụng hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm thu được là muối trung hòa và nước.
a. Viết phương trình xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 cần dùng.
c. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Tách các oxit : SiO2, Fe2O3, CuO, Al2O3.
Bài 1 :
Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và Na2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thấy tạo a gam kết tủa X .Cho a gam kết tủa trên tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí đktc và còn lại là b gam chất rắn Y . tìm giá trị a,b
Bài 2 : Có 5 chất bột trắng : NaCl ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; BaCO3 ; BaSO4 .Chỉ dùng nước và khí CO2 hãy , có thể phân biệt được từng chất không ? Nếu được hãy trình bày cách nhận biết .Viết các PTHH .
Nêu phương pháp nhận biết các oxit sau: P2O5, SiO2, Fe3O4, CuO, Na2O và Al2O3
Dùng qt nhận ra 6 DD: Na2SO4, BaCl2, HCl, NaOH, AgNO3, MgCl2