Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 4a+b>8+2b và a+b+c<-1. Khi đó phương trình x^3 + ax^2 + b^x + c = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
giúp em với ạ
Cho hàm số \(y=\dfrac{x+1}{x-1}\). Những điểm trên trục tung không kẻ được tiếp tuyến nào với đồ thị là các điểm có tung độ y thỏa mãn:
A. \(y< -1\)
B. \(y\ge-1\)
C. \(y>-1\)
D. \(y\le-1\)
Cho hàm số \(y=\dfrac{x+1}{x-1}\). Những điểm trên trục hoành không kẻ được tiếp tuyến nào với đồ thị là các điểm có hoành độ x thỏa mãn:
A. \(x< 1\)
B. \(x\le1\)
C. \(x\ge1\)
D. \(x>1\) hoặc \(x=-1\)
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)\) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn: \(2f\left(2x\right)+f\left(1-2x\right)=12x^2\). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ \(x=1\) là:
A. \(y=4x-2\)
B. \(y=2x+2\)
C. \(y=2x-6\)
D. \(y=4x-6\)
Cho hàm số \(y=\dfrac{2}{3}x^3-\left(m+1\right)x^2+3\left(m+1\right)x+2\)
Tìm m để phương trình y'=0 thỏa mãn
a, có 2 nghiệm
b, có 2 nghiệm trái dấu
Cho hàm số \(y=-x^3-3mx^2+6mx+2 \). Tìm
a) y'=0 có 2 nghiệm phân biệt nhỏ thua 1
b) y'=0 có 2 nghiệm cùng dấu
c) y'=0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x-x2=1
d) y'<0 với mọi x thuộc R
e) y'<0 với mọi x thuộc (-∞;-0)
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y=x^4-\dfrac{3}{x}+\sqrt{x}-\dfrac{1}{x^2}\)
b) \(y=\dfrac{4sinx-3}{7-5sinx}\)
tìm tất cả các tham số m để \(y'\ge0\) voi mọi x thuoc R
a) \(y=mx^3-\left(m+1\right)x^2+3mx-1\)
b) \(y=\dfrac{mx^3}{3}-mx^2+\left(2m-1\right)x-1\)
Tìm giá trị a,b của hàm số y= ax+b / x-1 , biết hàm số có đồ thị cắt trục tung tại A(0,-1) và tiếp tuyến tại A có hệ số góc k=-3