b/ A-T( hoac nguoc lai) ,G-X( hoac nguoc lai)
b/ A-T( hoac nguoc lai) ,G-X( hoac nguoc lai)
một loài sinh vật có bộ NST 2n =8 . Theo dõi sự nguyên phân của 3 Tb sinh dưỡng A, B , C nhận thấy số lần NP của 2 Tb A và B bằng nhau nhưng lại gấp đôi số lần NP của TB C . Kết quả NP của 3 Tb cho tổng số TB con có 4224 NST đơn . Hãy xác định số lần NP của các TB A,B,C
trong mạch mARN có thành phần % Các loại ribonucleotit,A=12%,X=17%,G=23%:
a. Xác định thành phần % các loại Nu trong từng mạch của gen,cho biết mạch 1 của gen tổng hợp trên mARN
.b)Xác định thành phần % các loại Nu trong gen.
có 4 tế bào của gà ( 2n=78) đều đồng loạt nguyên phân 1 lần với tốc độ bằng nhau.Biết rằng trong nguyên phân đó ,kì trung gian kéo dài 4 phút ,mỗi kì còn lại có thời gian bằng nhau là 3 phút.
a) Tính số tb con được tạo ra và số NST môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân.
b) Xác định số NST cùng trạng thái ,số cromatit trong tb ,sau khi chúng tiến hành nguyên phân được 2 phút ,9 phút ,12 phút và 16 phút
Có 4 tế bào của gà 2n = 78 đều đồng loạt nguyên phân một số lần với tốc độ bằng nhau. Biết rằng trong lần nguyên phân đó, kì trung gian kéo dài 4 phút, mỗi kì còn lại có thời gian = nhau là 3 phút.
a) Tính số tế bào con được tạo ra và số NST môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân nói trên
b) Xác định số NST cùng trạng thái, số cromatit trong các tế bào sau khi chúng tiến hành nguyên phân được 2 phút, 9 phút, 12 phút, 16 phút
Gen B của một loài vi khuẩn đột biến mất đi một đoạn và trở thành gen b. Đoạn gen mất đi dài 102 A và có tỉ lệ loia5 G bằng 10% số đơn phân của đoạn gen.
Gen b co liên kết hidro, khi gcap85 gen Bb tự nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường nội bào 10620 nucleotit tự do. Xác định số nucleotit từng loại của gen B
Trong một tế bào chứa hai gen có chiều dài bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen thứ nhất nhiều hơn số liên kết hiđrô của gen thứ hai là 160. Khi tế bào chứa hai gen trên nguyên phân 4 lần thì môi trường đã cung cấp cho gen thứ nhất 3000 nuclêôtít loại A và môi trường cung cấp cho gen thứ hai 6750 nuclêôtít loại G. Hãy xác định:
a. Số nuclêôtít mỗi loại của mỗi gen?
b. Chiều dài của mỗi gen?
c. Số chu kỳ xoắn và số liên kết hiđrô của mỗi gen?
Giúp e bài này ạ
Một hợp tử nguyên phân vs tốc độ duy trì k đổi qua các lần, mỗi chu kì dài 16'. Thời gian của gia đoạn chuẩn bị = t/g của phân bào chính thức và các kì trong phân bào chính thức có t/g bằng nhau. a) Xác định thời gian của mỗi kì trong một chu kì nguyên phân. b) Sau khi hợp tử nguyên phân 1h, cho bt hợp tử ở lần nguyên phân thứ mấy và thuộc kì nào?
Trong một phép lại, bố mẹ đem lai đều thuần chủng và mỗi cặp tính trạng do một gen quy định. Xét hai phép lai:
- Lai thuận: Cái lông xám x đực lông đen → F1 100% lông xám.
- Lai nghịch: Cái lông đen x đực lông xám → F1 con cái đều có kiểu hình lông xám, con đực đều có kiểu hình lông đen.
Hãy cho biết, tính trạng màu sắc lông của loài sinh vật trên di truyền theo qui luật nào? Viết sơ đồ lai cho mỗi phép lại nói trên.
Câu 1. Có 4 hợp tử của lợn (2n = 38) đều nguyên phân 2 lần. Xác định:
a. Số NST môi trườngcung cấp cho 4 hợp tử nguyên phân.
b. Số tâm động và số NST chứa trong tế bào con tạo ra từ 4 hợp tử trên.
Câu 2. Hai hợp tử của cùng một loài nguyên phân tạo ra tất cả 12 tế bào con. Biết hợp tử I nguyên phân nhiều hơn hợp tử II. Xác định số NST môi trường cung cấp cho môi trường cho mỗi hợp tử nguyên phân. Cho biết bộ NST lưỡng bội của loài trên 2n = 16.
Câu 3. Tế bào 2n của gà có 78 NST.
a. Một tế bào của gà nguyên phân liên tiếp một số và đã tao ra 16 tế bào con. Tính số NST môi trường cung cấp cho tế bào trên nguyên phân và số NST có trong các tế bào con.
b. Một tế bào khác của gà nguyên phân liên tiếp một số lần và đã sử dụng của môi trường nội bào nguyên liệu tương đương với 546NST. Xác định số lần nguyên phân của tế bào.