16. Chất xơ giúp ngăn ngừa bệnh gì?
a. Bệnh táo bón b. Bệnh tim mạch
c. Bệnh huyết áp d. Bệnh béo phì.
17. Thực phẩm nào cung cấp nhiều chất xơ?
a. Thịt b. Cá
c. Các loại đậu. d. Rau xanh
1 ngha của việc phân nhóm thức ăn
a. hay đi thức ăn cho đỡ nh m ch n.
b. C n b ng dinh dưỡng
c. C u a v b đ ng
d. C u a v b sai
1 ón thịt ho có thể thay b ng món c ho v c ng cung cấp chất
a....
Đọc tiếp
16. Chất xơ giúp ngăn ngừa bệnh gì?
a. Bệnh táo bón b. Bệnh tim mạch
c. Bệnh huyết áp d. Bệnh béo phì.
17. Thực phẩm nào cung cấp nhiều chất xơ?
a. Thịt b. Cá
c. Các loại đậu. d. Rau xanh
1 ngha của việc phân nhóm thức ăn
a. hay đi thức ăn cho đỡ nh m ch n.
b. C n b ng dinh dưỡng
c. C u a v b đ ng
d. C u a v b sai
1 ón thịt ho có thể thay b ng món c ho v c ng cung cấp chất
a. Đạm
b. Đường bột
c. Chất kho ng
d. Vitamin
2 gu n cung cấp nhiều chất đường bột
a. ạo, ng , khoai t y, m a, mật ong, k o.
b. ạo, khoai, thịt,
c , cua, m , phomai.
c. ạo, b nh m , dầu ăn, m a, mật ong, c .
d. ạo, ng , khoai, au xanh, k o, thịt, c .