\(2C_2H_3COOH+C_2H_4\left(OH\right)_2\rightarrow C_2H_4\left(OOCC_2H_3\right)_2+2H_2O\)
\(2C_2H_3COOH + C_2H_4(OH)_2 \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons (C_2H_3COO)_2C_2H_4 + 2H_2O\)
\(2C_2H_3COOH+C_2H_4\left(OH\right)_2\rightarrow C_2H_4\left(OOCC_2H_3\right)_2+2H_2O\)
\(2C_2H_3COOH + C_2H_4(OH)_2 \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons (C_2H_3COO)_2C_2H_4 + 2H_2O\)
Viết phương trình phản ứng?
CH4 → C2H2 → C2H4 → CH3–CH2–OH → CH3–COOH→ CH3–COOC2H5
C2H4--- >C2H5OH--- >CH3COOH --->CH3COOC2H5
C2H4--- >C2H4Br2
C2H4--- >P.E
câu 1 Dãy nào gồm các chất là hidrocacbon?
A C3H6;C4H10;C2H4 B C2H4; CH4; C2H5Cl
C C2H4;CH4;C3H7Cl D C3H6;C2H5CL;C3H7CL
câu 2 dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brom?
A/C2H6, C2H2 B/ CH4, C2H4 C/ C2H6,C2H4 D/ C2H4,C2H2
câu 3 dãy chất nào sau đây đều phản ứng với với kim loại Na?
A/ C2H50H, CH3COOH B/ C2H6,CH3COOH
C/ C2H5OH,C6H6 D/C6H6, CH3COOH
câu 4 Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Natri?
A/ CH3-O-CH3 B/ C6H6 C/ CH3-CH3 D/ CH3-CH2-C00H
Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau:
a. CH4 + O2 →
b. CH4 + Cl2 →
c. C2H4 + O2 →
d. C2H4 + Br2 →
e. nC2H4 →
f. C2H2 + Br2 →
g. C2H2 + O2 →
h.C2H2 + 2Br2 →
Câu 2: Cho 5,6 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm methane và etilen đi qua nước brom dư, sau phản ứng thu được 1,12 lit khí (đktc) không màu thóat ra.
a. Viết các PTHH xảy ra
b. Tính thành phần % thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp
c. Tính khối lượng brom đã tham gia phản ứng.
Câu 3: Cho 11,2 lit(đktc) hỗn hợp khí gồm: Methane và Axetilen đi qua dung dịch nước brom, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí không màu (đktc) thoát ra.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính thành phần % thể thích các khí trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính khôí lượng Brom đã tham gia phản ứng.
5. nêu phương pháp hóa học nhận biết
a. 4 dung dịch: axit axetic, benzezen, đường glucozo, rượu etylic
b. 4 chất khí: CH4, C2H4,CO2, HCl
c. C2H6, C2H4,H2
Bài 1. Bằng PPHH hãy nhận biết các chất lỏng sau:
a) Rượu etylic, axit axetic, benzen và nước.
b) C2H5OH, CH3COOH, C6H6 và dung dịch glucozo (C6H12O6).
Bài 2. Bằng PPHH hãy nêu cách nhận biết các chất khí sau:
a) C2H4, Clo, CH4, HCl.
b) SO2, CH4, C2H4, CO
cho 0.81 l là hai khí c2h4 c2h2 tác dụng với B2 đủ
Câu 34 : Nhận biết các bình chứa khí riêng biệt sau C2H2 , C2H4 , SO2 , CO2 .
Dãy chất gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A.CH3COONa; C2H4; C2H6O
B.C2H6; C4H10; CH4
C.C2H5OH; CH4; C2H2
D.C2H5OH; C6H12O6; C12H22O11