Câu 1. Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể?
A. Chiều cao, chiều rộng
C. Chiều dài, chiều rộng
B. Chiều dài, chiều cao
D. Đáp án khác.
Câu 2. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
A. Từ dưới lên
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ trước tới
Câu 3. Chọn câu chỉ có các khối đa diện?
A. Khối hình hộp, khối lăng trụ, khối hình nón.
B. Khối hình nón, khối hình chóp, khối hình hộp.
C. Khối hình lăng trụ, khối hình chóp, khối hình hộp.
D. Khối hình cầu, khối hình trụ, khối hình nón.
Câu 4. Hình lăng trụ đều có đáy là?
A. Hình tam giác
B. Hình chữ nhật
C. Hình đa giác đều
D. Hình bình hành
Câu 5. Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng:
A. Bản vẽ vòng đai
B. Bản vẽ côn có ren
C. Bản vẽ ống lót
D. Bản vẽ nhà
Câu 6. Hình cắt được dùng để biểu diễn:
A. hình dạng bên ngoài của vật thể
B. hình dạng bên trong của vật thể
C. hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể
D. hình dạng 3 chiều của vật thể.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ lắp?
A. Các bộ phận
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Bảng kê
Câu 8. Công dụng của bản vẽ chi tiết là……….. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống.
A. Diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm
B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng trong thiết kế thi công xây dựng ngôi nhà.
D. Diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan của các chi tiết của sản
phẩm
Câu 9. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.
A. Thép
B. Đồng
C. Nhôm
D. Bạc
Câu 10. Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:
A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện
B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa
C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa.
D. Can nhựa, thước nhựa dẻo, áo mưa
Câu 11. "Đồng dẻo hơn thép, khó đúc" thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:
A. Cơ học và hoá học
B. Cơ học và công nghệ
C. Hoá học và lí học
D. Lí học và công nghệ
Câu 12. Tính chất nào sao đây là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện.
B. Tính đúc, tính hàn, tính bền.
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn.
D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn.
Câu 13. Phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A. Bu lông
B. Lò xo
C. Vòng bi
D. Mảnh vỡ máy
Câu 14. Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung?
A. Bu lông
B. Bánh răng
C. Khung xe đạp
D. Đai ốc
Câu 15. Hành động nào dưới đây dễ gây tai nạn điện?
A. Rút phích vào ổ điện khi tay đang ướt, sử dụng phích cắm điện bị nứt vỏ.
B. Không cắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện.
C. Đến gần dây điện đứt rơi xuống đất.
D. Tất cả các hành động trên
âu 16. Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền mảnh
B. Nét đứt
C. Nét liền đậm
D. Nét chấm gạch mảnh
Câu 17. Hình chiếu đứng có các hướng chiếu như thế nào?
A. Từ trước tới
B. Từ trên xuống
B. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 18. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:
A. Khung tên→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật→ Hình biểu diễn→ Tổng hợp.
B. Khung tên→ Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn→ Kích thước→ Tổng hợp.
C. Khung tên→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật→ Tổng hợp→ Hình biểu diễn.
D. Khung tên→ Hình biểu diễn→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật → Tổng hợp.
Câu 19. Hình chóp đều có mặt đáy là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
B. Hình tam giác
D. Hình tròn
Câu 20: Khối đa diện là:
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình lăng trụ đều
C. Hình chóp đều D.Tất cả các hình trên
Câu 21: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Hình biểu diễn, các kích thước, yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
B. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê và khung tên.
C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê và khung tên.
D. Hình biểu diễn, kích thước và khung tên.
Câu 22: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
A. Tam giác cân B. Hình vuông
C. Hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 23: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
Câu 24: Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng
hợp” ở:
A. Đầu. B. Giữa. C. Cuối cùng . D. Không bắt buộc.
Câu 25: Có mấy loại ren?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào có ren?
A. Đèn sợi đốt B. Đai ốc C. Bulong D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Vòng chân ren được vẽ
A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng
Câu 28: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 29: Có những loại phép chiếu nào?
A. Phép chiếu xuyên tâm
B. Phép chiếu song song
C. Phép chiếu vuông góc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình cầu là:
A. Hình chữ nhật
B. Tam giác
C. Hình tròn
D. Hình vuông
lấy 1 viên phấn đặt lên mặt bàn sao cho mặt đáy song song với chiều cao. vẽ hình chiếu đứng hình chiếu bằng hình chiếu cạnh của viên phấn và cho biết nó có hình gì
câu 1: nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều (hình 4.4 SGK) song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
câu 2: nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy vuông(hình4.6 SGK) song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
Câu 1 : Nêu vị trí hình chiếu trên bản vẽ? Những điểm lưu ý khi vẽ hình chiều của vật thể
Câu 2 : Trình bày cách tạo thành hình trụ ? Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu là gì , hình chiếu cạnh là hình gì ?
Câu 3 : Trình bày cách thành tạo hình nón ? Nếu Đặt mặt đáy hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng là hình gì , hình chiếu cạnh là hình gì ?
Câu 4 : Thế nào là bản vẽ kĩ thuật , có mấy loại bản vẽ kĩ thuật ? Cho ví dụ ?
Câu 5 : Thế nào là hình cắt ? Hình cắt dùng để làm gì ?
Câu 6 : So sánh điểm giống nhau và khác nhau về nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết ?
Câu 7 : Bản vẽ nhà gồm những nội dung nào là quan trọng nhất ? Vì sao ?
Câu 8 : Ren dùng để làm gì ? Trình bày qui ước của ren ?
MẤY BẠN LÀM GẤP MÌNH CẦN RẤT GẤP
Câu 1 : Nêu vị trí hình chiếu trên bản vẽ? Những điểm lưu ý khi vẽ hình chiều của vật thể
Câu 2 : Trình bày cách tạo thành hình trụ ? Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu là gì , hình chiếu cạnh là hình gì ?
Câu 3 : Trình bày cách thành tạo hình nón ? Nếu Đặt mặt đáy hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng là hình gì , hình chiếu cạnh là hình gì ?
Câu 4 : Thế nào là bản vẽ kĩ thuật , có mấy loại bản vẽ kĩ thuật ? Cho ví dụ ?
Câu 5 : Thế nào là hình cắt ? Hình cắt dùng để làm gì ?
Câu 6 : So sánh điểm giống nhau và khác nhau về nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết ?
Câu 7 : Bản vẽ nhà gồm những nội dung nào là quan trọng nhất ? Vì sao ?
Câu 8 : Ren dùng để làm gì ? Trình bày qui ước của ren ?
Thế nào là hình chiếu của một vật thể?(1) Có mấy loại hình chiếu, kể tên? Nêu vị trí của các hình chiếu đó? Nhận biết đc các hình chiếu trên bản vẽ.
Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng là j
Vẽ hình chiếu đứng , chiếu bằng , chiếu cạnh của vật thể hình 4.4 trang 16