girls /z/
arts /s/
prefers /z/
lots /s/
enjoys /z/
girls /z/
arts /s/
prefers /z/
lots /s/
enjoys /z/
a. At the end of word, “s” can sound like /s/ or /z/.
(Ở cuối từ, “s” có thể phát âm là /s/ hoặc /z/.)
Listen and check your answer. Listen again and repeat.
(Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn. Nghe lại và lặp lại.)
a. Read the passages. Circle the name of the person who prefers indoor activities.(Đọc những đoạn văn. Khoanh chọn tên của người mà thích những hoạt động trong nhà hơn.)
Will Jess Peter |
My name's Will. I love playing sports and hanging out with my friends. We love playing handball and soccer together. I think they're really exciting. I don't really like extreme sports, like skateboarding or rock climbing. They're too scary for me. I prefer safer activities, like jogging or watching TV.
Hello. My name's Jess. I'm not a very active person. I like reading books, chatting with my friends online, and doing arts and crafts in my bedroom. My favorite thing to do is painting. It's so relaxing. I hate playing sports and jogging. I don't think they are very fun. I prefer playing board games at home.
Hi. I'm Peter. I love doing lots of different activities. I like playing tennis with friends and I love rock climbing. It's so much fun. I also like designing clothes and bags. I don't really enjoy playing board games though. I think they're boring. I prefer singing and dancing with my friends in my backyard.
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe những từ và chú ý tới những âm được gạch chân.)
sports, books, games, friends
b. Write sentences using gerunds and the prompts.(Viết câu sử dụng danh động từ và các gợi ý.)
1. Jake/not enjoy/chat online/with his friends.
2. What/activities/you/enjoy/do/free time?
3. I/ not really like/ play/ handball./ I prefer/watch/it.
4. You/prefer/play/indoors or outdoors?
5. I/love/design clothes/free time.
6. I/hate/make jewelry/because/it/boring.
7. We/like/chat online/but/prefer/hang out/ at the mall.
a. Your local youth center wants to find out what activities are popular. Complete the survey with your own information. In fours: Ask your friends about their preferred activities and complete the survey.
(Trung tâm thanh thiếu niên địa phương của bạn muốn tìm hiểu những hoạt động phổ biến. Hoàn thành cuộc khảo sát với thông tin của riêng bạn. Trong nhóm 4 người: Hỏi bạn bè của bạn về các hoạt động ưa thích của họ và hoàn thành bảng khảo sát.)
Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Number the picture. Listen and repeat.
(Đánh số vào bức tranh. Nghe và nhắc lại.)
In pairs: Write the new words into the table and add more words you know. Which activities do you do?
(Làm việc theo cặp: Viết những từ mới vào bảng và thêm những từ mới bạn biết bên dưới. Những hoạt động nào mà bạn làm?)