a. Read the definitions and then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.
(Đọc các định nghĩa và sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.)
promise - say you will definitely do something to someone
decide - think carefully about different options and choose one of them
arrange - organize or prepare for something, especially an event to meet other people
refuse - say no to something very strongly
agree - have the same opinion as another person, or say you will do what they asked you
offer - say that you are willing to do something for someone
1. Can I go play now? I promise to clean my room later, Mom.
2. No! I ______________ to help him. He didn't help me last week.
3. I often ______________ to walk my 80-year-old neighbor's dog. She always says yes!
4. Did you ______________ to study abroad or will you study in your hometown?
5. Why don't we ______________ to meet at the movie theater at 7 p.m.?
6. After the meeting, we'll ______________ a company party, so all the new staff can have a chance to meet.
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. What did Jayden promise to do on Saturday morning?
(Jayden đã hứa làm gì vào sáng thứ Bảy?)
He promised to take his sister to the park.
(Anh đã hứa đưa em gái đi công viên.)
2. Why is Jayden busy on Saturday afternoon?
(Tại sao Jayden bận rộn vào chiều thứ Bảy?)
His mom ______________ to have dinner at his grandparent's house.
3. Why is Emily busy on Sunday morning?
(Tại sao Emily lại bận rộn vào sáng Chủ nhật?)
Her dad ______________ to take her to the museum.
4. Why isn't Jill going with them?
(Tại sao Jill không đi cùng họ?)
She ______________ to go because she hates Ranger Parker.
d. Read the words with the correct sound to a partner.
(Đọc các từ trên với âm chính xác với bạn cùng bàn của em.)
d. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
b. Fill in the blanks. Use the Past Simple and to-infinitives.
(Điền vào chỗ trống. Sử dụng thì Quá khứ đơn và động từ nguyên mẫu có “to”.)
1. Did they arrange to meet at the party? (arrange/meet)
2. My teacher ______________ us a test. (decide/give)
3. They ______________ together on the project. (agree/work)
4. My mom ______________ me a new laptop for my birthday. (promise/buy)
5.______________ you ______________ your grandpa clean the yard? (offer/help)
6. Peter ______________ me use his cell phone. (refuse/let)
a. Listen to two friends trying to make plans for the weekend. What is it they want to do?
(Hãy nghe hai người bạn đang lên kế hoạch cho cuối tuần. Họ muốn làm gì?)
1. go to the museum (đi đến viện bảo tàng)
2. go to the movies (đi xem phim)
a. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
- Do you want to play video games with me on Saturday?
(Cậu có muốn chơi trò chơi điện tử với mình vào thứ bảy không?)
- I can't. I arranged to play soccer with my friend.
(Mình không thể, mình đã lên lịch chơi đá bóng với bạn mình rồi.)
b. In pairs: Talk about things you did in the last week using the new words. Tell your partner.
(Theo cặp: Nói về những việc em đã làm trong tuần trước bằng các từ mới. Nói với bạn cùng bàn của em.)
I offered to help my teacher clean the board.
(Tôi đã đề nghị giúp giáo viên của mình lau bảng.)
d. In pairs: Take turns making and refusing invitations.
(Theo cặp: Thay phiên nhau thực hiện và từ chối lời mời.)
- Do you want to play soccer tonight?
(Bạn có muốn chơi bóng đá tối nay không?)
- No, sorry. I promised to go to the movie theater with my brother.
(Không, xin lỗi. Tôi đã hứa sẽ đi xem phim với anh trai của tôi.)