Câu 1: Quan sát hình dưới đây và cho biết tên của loài thực vật này là gì?
A. Tảo xoắn. B. Tảo rong mơ.
B. C. Tảo vòng. D. Tảo tiểu cầu.
Câu 2: Trong các cây sau đây, nhóm cây nào gồm các cây sinh sản bằng hạt?
A. Lúa, ngô, rêu tường. B. Táo, thông, dưa hấu, xoài.
C. Hồng xiêm, dương xỉ, bưởi, chanh. D. Đỗ đen, cây cải, cây rau bợ.
Câu 3: Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có đặc điểm nào dưới đây?
1. Thân mọng nước.
2. Rễ chống phát triển.
3. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất.
4. Lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai.
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4.
Câu 4: Thực vật Hạt trần không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có mạch dẫn trong thân. B. Chủ yếu là thân gỗ.
C. Cơ quan sinh sản là hoa. D. Cơ quan sinh sản là nón.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây cho thấy Dương xỉ khác Rêu?
A. Sống ở cạn. B. Rễ thật, có mạch dẫn.
C. Sinh sản bằng bào tử. D. Sinh sản hữu tính.
Câu 6: Cây nào dưới đây không thuộc ngành Hạt kín?
A. Hoa sen. B. Lúa. C. Ngô. D. Rêu tường.
Câu 7: Trên cây rêu, cơ quan sinh sản là
A. lá B. túi bào tử C. hoa D. nón
Câu 8: Cây nào dưới đây thuộc Quyết?
A. Rau muống. B. Rau bợ. C. Rau dền. D. Rau ngót.
Câu 9: Cây nào dưới đây không thuộc ngành Hạt trần?
A. Bằng lăng. B. Kim giao. C. Pơmu. D. Hoàng đàn.
Câu 10: Trong các đặc điểm về kiểu rễ và dạng gân lá, đặc điểm nào sau đây có ở lớp Hai lá mầm?
A. Rễ chùm, gân hình mạng.
B. Rễ cọc, gân hình mạng.
C. Rễ chùm, gân hình cung hoặc song song.
D. Rễ cọc, gân hình cung hoặc song song.
Câu 11: Trong các đặc điểm về kiểu rễ và dạng gân lá, đặc điểm nào sau đây có ở lớp Một lá mầm?
A. Rễ chùm, gân hình mạng.
B. Rễ cọc, gân hình mạng.
C. Rễ chùm, gân hình cung hoặc song song.
D. Rễ cọc, gân hình cung hoặc song song.
Câu 12: Nhóm cây nào dưới đây đều có kiểu gân lá hình mạng?
A. Râm bụt, mây, cây cải. B. Mồng tơi, tía tô, lá lốt.
C. Trầu không, mía, rau muống. D. Bèo tây, trúc, rau cải.
Câu 13: Cho hình dưới đây:
Số (4) trong hình là bộ phận nào của cây
thông?
A. Nón đực.
B. Nón cái.
C. Lá.
D. Hạt.
Câu 14: Dựa vào số lá mầm, em hãy cho biết hạt nào dưới đây không cùng nhóm với những hạt còn lại?
A. Đậu xanh. B. Ngô. C. Bí đỏ. D. Đậu tương.
Câu 15: Sau khi thụ tinh, hợp tử phát triển thành…(1)…, noãn phát triển thành…(2)…chứa phôi, …(3)…phát triển thành….(4)…chứa hạt. Chọn đáp án đúng lần lượt là:
A. (1): phôi, (2): bao phấn, (3): bao hoa, (4): quả.
B. (1): noãn, (2): hạt, (3): bầu nhụy, (4): phôi.
C. (1): phôi, (2): hạt, (3): bầu nhụy, (4): quả.
D. (1): noãn, (2): quả, (3): bao hoa, (4): phôi.
Câu 16: Trong các loại cây dưới đây, cây nào có tác dụng là cây ăn quả, cây làm cảnh lại vừa là cây làm thuốc?
A. Dừa. B. Mít. C. Cần sa. D. Quất.
Câu 17: Đặc điểm chung của thực vật thuộc nhóm Tảo là
A. Chưa có rễ, thân, lá thật. B. Có rễ giả, thân, lá.
B. Có rễ, thân, lá. D. Có lá giả, rễ, thân.
Câu 18: Cây nào sau đây thường sống ở vùng khô hạn?
A. Cây xương rồng. B. Cây đước.
C. Cây hoa sen. D. Cây rong đuôi chó.
Câu 19: Nhóm quả nào dưới đây gồm toàn quả mọng?
A. Quả cam, quả lạc, quả dưa hấu.
B. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả cam.
C. Quả mận, quả đào, quả phượng vĩ.
D. Quả cải, quả phượng vĩ, quả dưa hấu.
Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật Hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác?
A. Thân có mạch dẫn. B. Cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt.
C. Sinh sản bằng hạt. D. Có đầy đủ rễ, thân, lá.
Câu 21: Thực vật Hạt kín tiến hóa hơn cả là vì
A. có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn.
B. có nhiều cây to và sống lâu năm.
C. có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất.
D. có sự sinh sản hữu tính.
Câu 22: Cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào dưới đây?
1. Hạt. 2. Rễ. 3. Thân. 4. Lá.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4.
Câu 23: Các loại quả: mơ, chanh, hồng xiêm, dừa, ổi thuộc nhóm quả nào?
A. Quả hạch. B. Quả mọng. C. Quả thịt. D. Quả khô.
Câu 24: Loại lá cây nào dưới đây có thể tiết ra các chất có tác dụng diệt khuẩn?
A. Nhãn. B. Mồng tơi. C. Bạch đàn. D. Chuối.
Câu 25: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào đặc trưng nhất đối với cây Hạt kín?
A. Có hoa, chưa có quả, hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
B. Có hạt kín, có hoa, chưa có quả.
C. Có hạt nằm lộ trên lá noãn hở, chưa có hoa, chưa có quả.
D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả.
Câu 26: Cây thông được xếp vào ngành Hạt trần vì
A. thân gỗ, có mạch dẫn.
B. hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.
C. chúng có hoa.
D. sinh sản hữu tính.
Câu 27: Cây nào dưới đây thuộc lớp Hai lá mầm?
A. Lúa. B. Lúa mì. C. Ngô. D. Rau muống.
Câu 28: Cây nào sau đây thuộc lớp Một lá mầm?
A. Cây bưởi. B. Cây xoài. C. Cây ngô. D. Cây dương xỉ.
Câu 29: Ở thực vật có hoa, quả chứa hạt do bộ phận nào của hoa biến đổi thành?
A. Bầu nhụy. B. Chỉ nhị. C. Noãn. D. Bao phấn.
Câu 30: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây lương thực?
A. Cây sen, cây sâm, cây hoa cúc, cà phê.
B. Cây mít, cây vải, cây nhãn, cây ổi.
C. Cây lúa, khoai tây, ngô, kê.
D. Rau cải, cà chua, su hào, cải bắp.
Câu 31: Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật quý hiếm ở nước ta?
A. Bạch đàn. B. Xà cừ. C. Tam thất. D. Bằng lăng.
Câu 32: Để cây phát triển tốt, trong khâu chăm sóc cây trồng, chúng ta không nên làm điều gì dưới đây?
A. Phòng chống sâu bệnh, chống nóng, chống rét cho cây.
B. Bón phân đúng loại, đúng thời điểm, đúng hàm lượng.
C. Tưới tiêu hợp lí.
D. Cung cấp thật nhiều nước và phân bón.
Câu 33: Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng khí ôxi mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu?
A. Trao đổi muối khoáng. B. Quang hợp.
C. Hô hấp. D. Thoát hơi nước.
Câu 34: Cây nào dưới đây có nguồn gốc từ cây cải hoang dại?
A. Rau dền. B. Lá lốt. C. Cà chua. D. Su hào.
Câu 35: Cây trồng có nguồn gốc từ
A. cây hoang dại. B. cây trên đồi.
C. cây dưới nước. D. cây trên rừng.
Câu 36: Cây trồng khác cây dại ở điểm nào?
A. Cơ quan sinh dưỡng nhỏ.
B. Cơ quan sinh sản nhiều.
C. Chất lượng quả.
D. Bộ phận con người sử dụng có kích thước lớn, chất lượng tốt.
Câu 37: Loại thực vật nào dưới đây là tác nhân gây nên hiện tượng nước “nở hoa”?
A. Dương xỉ. B. Rêu. C. Thông. D. Tảo.
Câu 38: Nguồn nước nào dưới đây đóng vai trò chủ chốt trong đời sống sinh hoạt của con người?
A. Nước bốc hơi. B. Nước biển. C. Nước bề mặt D. Nước ngầm.
Câu 39: Trong các cây sau đây, những cây nào sinh sản bằng bào tử?
1. Dương xỉ. 2. Rêu tản. 3. Kim giao.
4. Rau bợ. 5. Rêu tường. 6. Vạn tuế.
A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 5, 6. D. 1, 2, 5, 6.
Câu 40: Cây nào sau đây thường được trồng để lấy bóng mát?
A. Cây bàng. B. Cây đỗ đen. C. Cây hoa loa kèn. D. Cây nhân sâm.
Câu 41: Loại cây nào dưới đây gây độc cho một số động vật thủy sinh?
A. Duốc cá B. Đinh lăng C. Ngũ gia bì D. Xương rồng
Câu 42: Chất độc được biết đến nhiều nhất trong khói thuốc lá là gì?
A. Hêrôin. B. Nicôtin. C. Côcain. D. Solanin.
Câu 43: Loại cây nào dưới đây thường được trồng ven bờ biển để chắn gió và bão cát?
A. Xương rồng. B. Lim. C. Phi lao. D. Xà cừ.
Câu 44: Trong điều kiện thời tiết giá lạnh, khi gieo hạt người ta thường che chắn bằng nilon hoặc phủ rơm rạ. Việc làm trên cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với sự nảy mầm của hạt?
A. Nhiệt độ. B. Độ ẩm.
C. Ánh sáng. D. Độ thoáng khí.
Câu 45: Nhóm nào dưới đây gồm toàn thực vật quý hiếm?
A. Sưa, xoan, bằng lăng, phi lao. B. Lim, sến, táu, bạch đàn.
C. Trắc, gụ, giáng hương, cẩm lai. D. Đa, bồ đề, chò, điền thanh.
Câu 46: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ sự đa dạng của thực vật?
1. Ngăn chặn phá rừng, hạn chế việc khai thác bừa bãi thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của loài.
2. Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài thực vật quý hiếm đặc biệt.
3. Xây dựng các khu bảo tồn, vườn Quốc gia,… để bảo vệ các loài thực vật, trong đó có thực vật quý hiếm.
4. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 47: Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp nào khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất?
A. Trồng cây gây rừng.
B. Ngừng sản xuất công nghiệp.
C. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải.
D. Di dời các khu chế xuất lên vùng núi.
Câu 48: Thực vật rừng có vai trò quan trọng trong việc chống xói mòn, sạt lở đất, hạn chế lũ lụt, giữ nguồn nước ngầm nhờ vào
A. hệ rễ giữ đất, tán cây cản bớt sức chảy của nước mưa.
B. thân cây giữ đất, tán cây cản bớt sức chảy của nước mưa.
C. hệ rễ và thân cây giữ đất.
D. tán cây cản bớt sức chảy của nước mưa.
Câu 49: Cây nào sau đây thường được trồng để làm thuốc?
A. Cây bàng B. Cây mít
C. Cây rau muống D. Cây đinh lăng
Câu 50: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự suy giảm tính đa dạng của thực vật là gì?
A. Do tác động của thiên tai.
B. Do hoạt động khai thác quá mức của con người.
C. Do sản xuất nông nghiệp.
D. Do thay đổi khí hậu thường xuyên.
kể 5 loại cây: tìm hiểu các loại cây ở nhà, trường học hoặc địa điểm mà em biết
- tên cây, dạng rễ, dạng thân, dạng lá, cách sắp xếp lá trên thân và cành, gân lá, dạng hoa, quả
Câu 5: Nhận biết được các đại diện trong bốn đại diện nhóm thực vật (rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín).
Cho các đại diện sau: rêu tường, bèo ong, dương xỉ, cây phi lao, cây thông, cây bưởi, cỏ bợ, vạn tuế, cây lúa. Hãy sắp xếp chúng vào các ngành: ngành rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.
giúp mik với
Khi dựa vào phân loại, cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại?
A. Cây Xoài B. Bạch Đàn C. Thông 3 lá D. Phượng vĩ
Câu 1:Sự kết hạt, tạo quả ở thực vật có hoa? Ý nghĩa của hat đươc bao boc trong quả?
Câu 2: Bộ phận nào ở cây có hoa chuyên hóa với chức năng hấp thụ nứơc và muối khoáng?
Câu 3: Phân loại quả?
Câu 4: Cho VD về cây phát tán nhờ động vật?(Dưa hấu, ổi, ...)
Câu 5: Điều kiện nảy mầm của hạt?
Câu 6: Cho VD về cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm?
Câu 7: Phôi nhũ nằm ở hạt 1 lá mầm hay 2 lá mầm?
Câu 8: Vai trò của Tảo?
Câu 9: So với Tảo, Rêu có đặc điểm nào ưu việt hơn?
Câu 10: Xác định vị trí cơ quan sinh sản của Dương xỉ?
Câu 11: Cơ quan sinh sản của cây thông?
Câu 12: Đặc điểm của thực vật hạt kín?
Câu 13: Các bậc phân loại thực vật?
Câu 14: Nguồn gốc cây trồng? Cây cải dại tạo ra những loại cây trồng gì?
Câu 15: Bộ phận nào của cơ thể thực vật có khả năng ngăn bụi hiệu quả nhất?
Câu 16: Vai trò của thực vật trong đều hòa khí hậu? Bp giảm ô nhiễm và điều hòa khí hậu.
Câu 17: Đặc điểm thích nghi của cây bèo tây với môi trường nước?
Câu 18: Các cây có hại cho sức khỏe con người?
Câu 19: Cách dinh dưỡng của vi khuẩn?
Câu 20: Nguyên nhân gây suy giảm tính đa dạng của thực vật?
Câu 21: Nguyên tản được phát triển trực tiếp từ đâu?
Câu 1 Trong các nhóm quả sau đây nhóm quả nào gồm toàn quả khô?
A Quả bông, quả thìa lìa, quả đậu hà lan.
B Quả mơ, quả chanh, quả lúa.
C Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi.
D Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.
Câu 2 Nhóm gồm toàn những cây Hai lá mầm:
A Cây bưởi, cây nhãn, cây cải.
B Cây lúa, cây xoài, cây ngô, cây hành.
C Cây cam, cây hoa hồng, cây ngô.
D Cây hành, cây lúa.
Câu 3 Điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm là gì?
A Đủ nước, đủ không khí và nhiệt độ thích hợp
B Đủ không khí.
C Đủ nước.
D Nhiệt độ thích hợp.
Câu 4 Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?
A Lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.
B Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm.
C Vỏ hạt, mầm, phôi, chất dự trữ.
D Lá mầm và phôi.
Câu 5 Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là:
A Cây rẻ quạt, cây tre
B Cây dừa cạn, cây tre
C Cây rẻ quạt, cây xoài
D Cây dừa cạn, cây rẻ quạt
Câu 6 Cơ thể của tảo có cấu tạo:
A Có dạng đơn bào và đa bào
B Tất cả đều là tảo đa bào
C Tất cả đều là tảo đơn bào
D Không có cấu tạo cơ thể.
Câu 7 Cây Thông thuộc nhóm cây:
A Cây hạt trần
B Cây Hạt kín
C Cây Rêu
D Cây Dương xỉ.
Câu 8 Nhóm thực vật nào sống đầu tiên trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử ?
A Tảo
B Rêu
C Dương xỉ
D Hạt trần
Câu 9 Trong nhóm cây sau, nhóm nào toàn cây hạt kín?
A Cây ổi, cây cam, cây mít.
B Cây thông, cây lúa, cây đào.
C Cây mít, rêu rêu, cây ớt.
D Cây dương xỉ, cây mít, cây cam.
Câu 10 Những đặc điểm cấu tạo của rêu khác cây có hoa là:
A Thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử.
B Cơ quan sinh dưỡng có cấu tạo đơn giản.
C Chưa có hoa, quả, hạt, sinh sản bằng bào tử.
D Thân thấp, nhỏ, thân và lá chưa có mạch dẫn.
Câu 11 Mốc trắng dinh dưỡng bằng hình thức:
A Hoại sinh.
B Kí sinh.
C Tự dưỡng.
D Cộng sinh.
Câu 12 Hệ thống phân loại thực vật đúng:
A Ngành - Lớp - Bộ - Họ
B Ngành - Bộ - Lớp - Họ
C Ngành - Họ - Lớp - Bộ
D Lớp - Ngành - Bộ - Họ
Câu 13 Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng khí ôxi mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu?
A Quang hợp.
B Trao đổi khoáng.
C Hô hấp.
D Thoát hơi nước.
Câu 14 Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?
A Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh.
B Đài, tràng, nhị, nhuỵ
C Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ
D Bao phấn, bầu.
Câu 15 Điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm là gì?
A Đủ nước, đủ không khí và nhiệt độ thích hợp.
B Đủ không khí.
C Đủ nước, nhiệt độ thích hợp.
D Đủ nhiệt độ.
Câu 16 Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?
A Lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.
B Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm.
C Vỏ hạt, mầm, phôi, chất dự trữ.
D Phôi, hạt, thân mềm, lá mầm.
Câu 17. Quả nào dưới đây không phải là quả mọng ?
A Quả đào
B Quả đu đủ
C Quả cam
D Quả chuối
Câu 18. Trong các ngành thực vật hiện có, ngành nào bao gồm các đại diện có tổ chức cơ thể hoàn thiện nhất?
A Ngành Hạt kín
B Ngành Hạt trần
C Ngành Dương xỉ
D Ngành Rêu
Câu 19 Trong các nhóm quả sau đay nhóm quả nào gồm toàn quả khô?
A Quả bông, quả thìa là, quả đậu hà lan.
B Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.
C Quả mơ, quả chanh, quả lúa.
D Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi.
Câu 20 Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây ?
A Có màu sắc rất sặc sỡ.
B Tỏa ra mùi hương quyến rũ.
C Thường sống quanh các gốc cây.
D Có kích thước rất lớn.
Câu 21 Vi khuẩn gây bệnh cho con người và động vật là những vi khuẩn có lối sống:
A Kí sinh.
B Cộng sinh.
C Hoại sinh.
D Tự dưỡng.
Câu 22 Hiện tượng cuống lá phình to, mềm và xốp ở cây bèo Nhật Bản có ý nghĩa gì ?
A Giúp cây dễ dàng nổi trên mặt nước.
B Giúp cây dự trữ chất dinh dưỡng.
C Giúp cây hấp thụ nước và muối khoáng triệt để hơn.
D Giúp cây đào thải các chất dư thừa ra ngoài cơ thể.
Câu 23 Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng kiểu gân lá?
A Gai, tía tô.
B Râm bụt, mây.
C Bèo tây, trúc.
D Trầu không, mía.
Câu 24 Cây nào dưới đây thụ phấn chủ yếu nhờ sâu bọ ?
A Nhài.
B Phi lao.
C Lúa.
D Ngô.
Câu 25 Những việc học sinh cần làm để bảo vệ giới thực vật:
A Trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh.
B Phá hoại cây trồng.
C Vứt rác bừa bãi
D Ngắt hoa nơi công cộng.
( Các bạn giúp mik bài tự luận này nhé).
Câu 1: So sánh cơ quan sinh dưỡng của rêu và cây dương xỉ
Câu 2: Trong các cây sau đây, cây nào thuộc lớp Một lá mầm, cây nào thuộc lớp Hai lá mầm: cây xoài, cây lúa, cây ổi, cây ngô
Câu 3: Không có cây xanh thì không có sự sống trên Trái Đất, điều đó đúng hay sai? Vì sao?
Câu 4: tại sao thức ăn lại bị ôi thiu? Muốn giữ cho thức ăn khỏi bị ôi thiu thì phát làm như thế nào?
câu 1: tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là gì?
câu 2: thông là thực vật hạt trần vì ?
câu 3:dựa vào đặc điểm chủ yếu nào để phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm ?
câu 4:trình bày các bậc phân loại thực vật từ cao đến thấp ?
câu 5: cây trồng có nguồn gốc từ đâu ?
câu 6: vai trò của thực vật là gì ?
câu 7: vi khuẩn có hình dạng và kích thước như thế nào ?
Giúp mình trả lời nhé :33
câu hỏi ôn tập :
1thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì
a, có nhiều cây to và sống lâu năm
b. có sự sinh sản hữu tính
c . có rễ , thân ,lá thật , có mạch dẫn
d. có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp , đa dạng; có khả năng thích ứng với các điều kiện sống khác nhau trên trái đất
2. sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là :
a. sinh sản vvô tính
b, sinh sản hữu tính
c. sinh sản dinh dưỡng
d. nhân giống vô tính trong ống nghiệm
3.vì sao nói cây hoa là 1 thể thống nhất ?