a) Vẽ đồ thị của hàm số \(y=x\) và \(y=2x\) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy (h.5)
b) Đường thẳng song song với trục Ox và cắt Oy tại điểm có tung độ \(y=4\) lần lượt cắt các đường thẳng \(y=2x,y=x\) tại hai đểm A và B
Tìm tọa độ của các điểm A, B và tính chu vi, diện tích của tam giác OAB theo đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm ?
Bài 2
a, vẽ đồ thị hàm số y=x và y=2x trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ Oxy
b; đường thẳng y=4 lần lượt cắt các đường thẳng y=2x và y=x tại điểm A và B . Tia tọa độ điểm A và tọa độ điểm B. Tính chi vi và S ABC
cho 2 hàm số y = x+1 và y=2x-2
a.Trên cùng một hệ trục tọa độ vẽ đồ thị của hàm số.
b.Tính góc tạo bởi đường thẳng y= x+1 và trục Ox(làm tròn đến phút)
c.Xác định tọa độ giao điểm của 2 đồ thị bằng phương pháp đại số
Tọa độ các giao điểm của đường thẳng y = 7x và parabol y =-x²
Cho điểm A (2;1).Xác định:
a)Tọa độ điểm B đối xứng với A qua trục tung
b)Tọa độ điểm C đối xứng với A qua trục hoành
c).'Tọa độ điểm D đối xứng với A qua O
d)Diện tích tứ giác ABCD
Cho đường tròn tâm o, đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn (c khác AB) vẽ OH vuông góc với dây AC tại H
a) Chứng Minh H là trung điểm của AC
b) Tiếp tuyến tại C của đường tròn tâm O cắt tia OH ở điểm D. Chứng Minh đường thẳng DA là tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O
c) chứng minh DA2/OA2=DH/OH
Cho (P): y = \(\dfrac{1}{4}x^2\); (d): y = mx+1
a) CMR ∀m thì (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B.
b) Tính diện tích △OAB theo m. Tìm m để diện tích △OAB đạt GTNN.
Biểu diễn các điểm sau đây trên cùng hệ trục tọa độ. Nối theo thứ tự các điểm đã cho bằng các đoạn thẳng để được một đường gấp khúc với điểm đầu A, điểm cuối M
Cho hàm số y=(m+1)x+n với m khác 1
a) Với m=-√2 thì hàm số đồng biến hay nghịch biến
b) Với giá trị của m,n thì độ thị cắt Oy tại điểm có tung độ y=2 qua A(1;5)