Ta có: \(b:a=2\Rightarrow b=2a\)
\(c:b=3\Rightarrow c=3b\)
\(\left(a+b\right):\left(b+c\right)=\frac{a+b}{b+c}=\frac{a+2a}{2a+3b}=\frac{3a}{2a+6a}=\frac{3a}{8a}=\frac{3}{8}\)
Ta có: \(b:a=2\Rightarrow b=2a\)
\(c:b=3\Rightarrow c=3b\)
\(\left(a+b\right):\left(b+c\right)=\frac{a+b}{b+c}=\frac{a+2a}{2a+3b}=\frac{3a}{2a+6a}=\frac{3a}{8a}=\frac{3}{8}\)
Cho b:a = 2 và c:b = 3 Giá trị của biểu thức (a+b) : (b+c) là ???
Cho b : a = 2 và c : b = 3 . Giá trị của biểu thức ( a + b ) : (b + c ) là .........
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S= \(\dfrac{5x^4+4x^2+10}{x^4+2}\)
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T=\(\dfrac{2x^4-4x^2+8}{x^4+4}\)
c) Cho a là hằng số và a>0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M=\(\dfrac{8y^8+2a\left(y-3\right)^2+2a^2}{4y^8+a^2}\)
Bài 8 :
1 . Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức .
a. B = - ( x + 18/1273 ) - 183/124 .
b. C = 15/( x - 8)² + 4 .
2 . Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị dương .
a. A = x² + 6 .
b. B = ( 5 - x ) . ( x + 8 ) .
c. C = ( x - 1 ) . ( x - 2 ) / x - 3 .
Giá trị của biểu thức M= -2x^2y^3-4xy^2 thỏa mãn x=1 và y=2 là:
A. 16 B. -32 C. -16 D.0
1) a) Tính (3/4-81)(3^2/5-81)(3^3/6-81)..(3^2000/2003-81)
b) Tính giá trị của biểu thức: 6x^2+5x-2 tại x thõa mãn |x-2|=1
2) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của biểu thức MN=15-x/5-x ?
. Tìm các giá trị của A để cho biểu thức: A=x-2/3x+2
a) A=0
b)A<0
2. Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau nhận giá trị dương:
a) x^2-4x
b) (4-x). (x-3)
3. Tìm giá trị lớn nhất của (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức:
a) A=(x-1/2)^2+3/4 ( với x thuộc Q)
b) B=4/(x-2/3)^2 +9
cho đa thức f(x)=ax^2+bx+c,trong đó a,b,c là các số nguyên . Biết rằng giá trị của đa thức chia hết cho số nguyên tố p(p>2) với mọi giá trị nguyên của x . CMR : a,b,c đều chia hết cho p
tìm \(x\in Z\) để các biểu thức sau có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất :
1)A = \(\dfrac{1}{7-x}\) 2) B = \(\dfrac{8-x}{x-3}\)
3) C = \(\dfrac{27-2x}{12-x}\)